Kết quả tìm kiếm Muş (tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Muş+(tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Muş là một tỉnh ở phía đông Thổ Nhĩ Kỳ. Diện tích là 8.196 km² và dân số là 488.997 (ước tính năm 2006). Dân số là 453.654 năm 2000. Người Kurd chiếm… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 272 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 344 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 912 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.061 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.733 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 494 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 734 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.16 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 164 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 217 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.23 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 338 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 318 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 355 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 752 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
trấn thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 4.007 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 101 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
trấn thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 5.756 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Muş, tỉnh Muş, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 597 người. ^ “Cities, towns and villages in Muş”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |