Kết quả tìm kiếm Miền Bắc Trung Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Miền+Bắc+Trung+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hoa Bắc (Tiếng Trung: 华北; phồn thể: 華北) là từ chỉ miền Bắc Trung Quốc. Theo truyền thống, vùng đất của Trung Quốc từ sông Hoài lên phía bắc tới Nội Mông được… |
Vùng trung du miền núi phía bắc, trước năm 1954 còn gọi là Trung du và thượng du là khu vực sơn địa và bán sơn địa ở miền Bắc Việt Nam. Xét về mặt hành… |
phía bắc vĩ tuyến 16 do quân Trung Hoa Dân Quốc cai trị, về sau giao cho Pháp. Khái niệm này rất ít dùng. Từ năm 1954 trở đi, khái niệm Miền Bắc Việt… |
Miền Tây Trung Quốc bao gồm miền Tây Bắc Trung Quốc và miền Tây Nam Trung Quốc. Các địa phương: thành phố Trùng Khánh, các tỉnh Cam Túc, Thiểm Tây, Thanh… |
Bắc (tiếng Trung: 河北; pinyin: Hébĕi; Wade–Giles: Ho-pei; bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc. Giản xưng của Hà Bắc là… |
gia tỷ dân. Trung Quốc là quốc gia đơn đảng do Đảng Cộng sản nắm quyền, chính phủ trung ương đặt tại thủ đô Bắc Kinh. Chính phủ Trung Quốc thi hành quyền… |
nguyên Hoa Bắc) và Trường Giang (đồng bằng Trường Giang) trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh dân tộc của quốc gia Trung Hoa đầu tiên… |
Đông Bắc Trung Quốc hay còn được là thường gọi Vùng Mãn Châu của Trung Quốc bao gồm các địa phương Hắc Long Giang, Liêu Ninh và Cát Lâm. Miền này phía… |
vùng Bắc Bộ được gọi chung là miền Bắc Việt Nam. Về mặt quốc phòng thì các tỉnh này do Bộ Tư lệnh, Quân khu 4 trách nhiệm và quản lý. Vùng Bắc Trung Bộ… |
Triệu Vũ Vương (thể loại Người thọ bách niên Trung Quốc) tỉnh Hà Bắc), miền Bắc Trung Quốc. Triệu Đà vốn là võ tướng nhà Tần, theo lệnh Tần Thủy Hoàng dẫn quân xuống chinh phạt miền Nam (khi đó là lãnh thổ… |
Trung ương Cục miền Nam là một bộ phận của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao Động Việt Nam đặt dưới sự lãnh đạo của Ban Chấp hành Trung ương, thường xuyên… |
người Trung Quốc thiệt mạng. Đến năm 1941, Nhật Bản đã chiếm phần lớn miền bắc và ven biển Trung Quốc nhưng chính quyền trung ương và quân đội Quốc Dân… |
quyền kiểm soát phần lớn miền Hoa Bắc và Hoa Nam, lực lượng phản đế và lực lượng quốc gia thuộc Quốc dân đảng do Tôn Trung Sơn lãnh đạo, tiến hành tìm… |
miền Trung và miền Nam Trung Quốc trong giai đoạn trước thế kỷ 14 trước Công nguyên. Chúng từng sinh sống ở những vùng xa thuộc miền Bắc Trung Quốc như… |
thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, Xibia, Mông Cổ, miền bắc Trung Quốc, miền bắc Thổ Nhĩ Kỳ và Kavkaz. Sải cánh dài 26–30 mm. Con trưởng thành… |
được Warren miêu tả năm 1894. Nó được tìm thấy ở tây nam Xibia, miền bắc Trung Quốc và Nhật Bản. Sải cánh dài 17–23 mm. ^ Abraxas at funet.fi. ^ Japanese… |
tiên được cho là gốc gác ở khu vực các tỉnh Hà Nam và Sơn Tây ở miền bắc Trung Quốc cách đây 2700 năm. Họ đã di cư xuống phía nam vì bất ổn, loạn lạc… |
Quan thoại (đổi hướng từ Tiếng Trung quan thoại) nói khắp miền Bắc và Tây Nam Trung Quốc. Vì phần lớn các dạng tiếng Quan thoại phân bố ở Miền Bắc Trung Quốc, nhóm này có khi được gọi là Bắc Phương thoại… |
dãy núi Altay qua Trung, Nam và viễn đông của Siberia, Sakhalin và quần đảo Kuril và từ Mông Cổ qua miền Bắc Trung Quốc đến tây Hàn Quốc và Nhật Bản. Loài… |
là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Trung Quốc và Hàn Quốc. Sải cánh dài khoảng 46 mm. Catocala of Asia Lưu trữ 2011-07-23… |