Kết quả tìm kiếm Metasequoia glyptostroboides Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Metasequoia+glyptostroboides", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thủy sam (đổi hướng từ Metasequoia glyptostroboides) Thủy sam (danh pháp khoa học: Metasequoia glyptostroboides) là một loài thông lớn thuộc chi Thủy sam (Metasequoia). Cây này là loại cây gỗ lớn có nguồn… |
đồi tại Lợi Xuyên, ở mép phía đông bồn địa, là nơi Thủy sam (Metasequoia glyptostroboides, trước đây chỉ được biết đến qua các hóa thạch và được coi là… |
vật quý hiếm như củng đồng (Davidia involucrata), thủy sam (Metasequoia glyptostroboides), ngân hạnh (Ginkgo biloba), gấu trúc lớn (Ailuropoda melanoleuca)… |
họ Sequoioideae, cùng với Sequoia sempervirens (cù tùng) và Metasequoia glyptostroboides (thủy tùng). ^ Schmid, R. & Farjon, A. 2013. Sequoiadendron giganteum… |
(Cupressus × leylandii). Loài củ tùng duy nhất còn tồn tại (Metasequoia glyptostroboides) được trồng rộng rãi như là một dạng cây cảnh do các phẩm chất… |
Latimeria chalumnae và Latimeria menadoensis cũng như thủy sam (Metasequoia glyptostroboides), được phát hiện trong một thung lũng hoang vắng tại Trung Quốc… |
đẹp của Cự sam (Sequoiadendron giganteum) (1864) và Thủy sam (Metasequoia glyptostroboides) (1952). Hòn đảo này cũng chứa khoảng 200 loại hoa thuộc chi… |
vùng đô thị châu Á ^ “The Chronology of the "Living fossil" Metasequoia glyptostroboides (Taxodiaceae): A Review (1943–2003)” (PDF). Harvard College.… |
Juniperus deppeana var. sperryi Juniperus gracilior var. ekmanii Metasequoia glyptostroboides Thuja sutchuenensis Xanthocyparis vietnamensis Abies beshanzuensis… |