Kết quả tìm kiếm Max Born Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Max+Born", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Max Born (11 tháng 12 năm 1882 – 5 tháng 1 năm 1970) là một nhà vật lý và một nhà toán học người Đức. Ông được trao thẳng giải Nobel Vật lý vào năm 1954… |
gọi là biên độ xác suất. Đây được gọi là quy tắc Born, quy tắc được đặt theo tên của nhà vật lý Max Born. Ví dụ, một hạt lượng tử như electron có thể được… |
sĩ vật lý từ Đại học Göttingen ở Đức vào năm 1927, tại đây ông theo học Max Born. Sau khi tham gia nghiên cứu tại nhiều viện đại học khác nhau, ông gia… |
cho ra một kết quả cho trước. Định luật được mang tên nhà vật lý Max Born. Định luật Born là một trong những định luật cốt lõi của vật lý lượng tử. Tuy nhiên… |
Max có thể đề cập đến: Max Planck, nhà vật lý Đức Max Born, nhà vật lý Đức Max Weber, nhà xã hội học Đức Tất cả các trang có tựa đề chứa "Max" Trang định… |
còn tệ hơn nhiều cho những sự kiện nếu chúng không đúng." Max Born ghi lại như sau về Max Planck: "Ông có tính bẩm sinh và theo truyền thống gia đình… |
James Chadwick, tại Đại học Liverpool. Dainton đã được trao giải thưởng Max Born Prize năm 1999. Cha ông là Frederick Dainton, Nam tước Dainton. Ông là… |
trước khi chuyển sang Anh. Trong một bức thư gửi cho người bạn, nhà vật lý Max Born, người cũng đã rời nước Đức và sống tại Anh, Einstein viết, "... Tôi phải… |
đoạt giải Nobel đã được liên kết với trường đại học này, bao gồm Max von Laue và Max Born. Trường đại học cũng có liên kết với 18 người chiến thắng giải… |
vectơ trạng thái lượng tử) của một hệ với kết quả quan sát trên hệ đó, với Max Born là người đầu tiên nêu ra đề xuất này. Giải thích các giá trị của một hàm… |
13954 Born (1990 TF8) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 13 tháng 10 năm 1990 bởi F. Borngen và L. D. Schmadel ở Tautenburg. JPL… |
(1891-1957) là nhà vật lý người Đức. Ông đoạt Giải Nobel Vật lý cùng với Max Born vào năm 1954. Công trình giúp Bothe đoạt giải thưởng này là việc tìm ra… |
quan trọng cho tổng hợp phân bón và chất nổ. Haber, cùng với Max Born đã đưa ra chu trình Born–Haber như là một phương pháp ước tính năng lượng tinh thể… |
and Applications Meeting: 201–214. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2013. Max Born: Die Relativitätstheorie Einsteins. Bearbeitet von Jürgen Ehlers und Markus… |
Một hội nghị sau đó có sự tham gia của Niels Bohr, Werner Heisenberg, Max Born, và Erwin Schrödinger. Ông đã hai lần được bầu vào Thượng viện Bỉ, đại… |
(sinh ngày 16 tháng 2 năm 1994), được biết đến với tên chuyên nghiệp là Ava Max, là một ca sĩ và nhạc sĩ người Mỹ, đĩa đơn "Sweet but Psycho" của cô đứng… |
Jordan 1943 Friedrich Hund 1944 Walther Kossel 1945 - 1947 không trao 1948 Max Born 1949 Otto Hahn và Lise Meitner 1950 Peter Debye 1951 James Franck và Gustav… |
Vật lý thực nghiệm tại Đại học Göttingen lần thứ hai. Trong khi đó ông đã nghiên cứu vật lý lượng tử với Max Born, Giám đốc của Viện Vật lý lý thuyết.… |
Born Pink là album phòng thu thứ hai của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Blackpink, được phát hành vào ngày 16 tháng 9 năm 2022, bởi YG Entertainment và Interscope… |
Modern Science. New York: Oxford University Press. ISBN 0-19-511229-6. ^ Max Born (1949). Natural Philosophy of Cause and Chance. Oxford University Press… |