Kết quả tìm kiếm Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lực+lượng+Vũ+trang+Liên+bang+Nga", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga (tiếng Nga: Вооружённые силы Российской Федерации), thường được gọi là Lực lượng Vũ trang Nga hay Quân đội Nga, là lực… |
của Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga, được thừa hưởng hầu hết từ Hồng quân, mặc dù phù hiệu và đồng phục đã được thay đổi một chút. Các lực lượng vũ trang… |
Bộ Tổng tham mưu các lực lượng vũ trang Liên bang Nga (tiếng Nga: Генеральный штаб Вооружённых сил Российской Федерации, chuyển tự General'nyy shtab Vooruzhonnykh… |
Nga (Nga: Россия, chuyển tự. Rossiya IPA: [rɐˈsʲijə] ), tên đầy đủ là Liên bang Nga (Nga: Российская Федерация, chuyển tự. Rossiyskaya Federatsiya IPA: [rɐˈsʲijskəjə… |
lực lượng hàng không và vũ trụ trong cơ cấu tổ chức của Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga. Phía Nga đã thành lập nên Lực lượng Hàng không Vũ trụ Nga như… |
Nga: Начальник Генерального штаба, chuyển tự Nachal'nik General'nogo shtaba) là lãnh đạo đứng đầu Bộ Tổng tham mưu Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga.… |
tác chiến mặt đất của các Lực Lượng Vũ trang Liên bang Nga, được hình thành vào năm 1992. Sự hình thành của các lực lượng đặt ra những thử thách kinh… |
Lực lượng vũ trang Liên bang Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết(tiếng Nga: Вооружённые Силы Союза Советских Социалистических Республик) là lực lượng vũ… |
tham mưu Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga. Cơ quan Tình báo Quân đội Nga kiểm soát cơ quan tình báo quân sự và duy trì các đơn vị lực lượng đặc biệt của… |
là Lực lượng Vũ trang Hàn Quốc hay Quân đội Hàn Quốc (Tiếng Hàn: 한국군; Hanja: 韓國軍; Romaja: Hanguk gun; Hán-Việt: Hàn Quốc Quân), là lực lượng vũ trang và… |
lực lượng vũ trang Liên bang Nga có nhiệm vụ quản lý và vận hành các tên lửa liên lục địa phóng từ mặt đất (ICBM). Lực lượng tên lửa chiến lược Liên bang… |
Lực lượng vũ trang Liên bang Nga tổ chức phòng thủ lãnh thổ theo quân khu. Hiện tại, Liên bang Nga duy trì năm quân khu. Hiện tại, Liên bang Nga có 5 quân… |
Không quân Liên bang Nga (tiếng Nga: Военно-воздушные cилы России, chuyển tự: Voyenno-vozdushnye sily Rossii) là lực lượng Phòng không - Không quân cấp… |
Lực lượng vũ trang Ukraina (tiếng Ukraina: Збройні сили України [ЗСУ]; Zbroini syly Ukrainy, [ZSU]) là lực lượng quân sự của Ukraina. Đây là lực lượng… |
quản lý hoạt động của Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga. Tổng thống Nga là Tổng Tư lệnh các Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga và nắm quyền chỉ đạo mọi… |
Andrey Nikolayevich Mordvichev (thể loại Thượng tướng Liên bang Nga) Mordvichev (tiếng Nga: Андрей Николаевич Мордвичев; sinh ngày 17 tháng 1 năm 1976) là một thượng tướng lực lượng vũ trang Liên bang Nga, tư lệnh quân khu… |
Andrey Valeryevich Kartapolov (thể loại Thượng tướng Liên bang Nga) Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga, nguyên Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, nguyên Tổng cục trưởng Tổng cục Chính trị quân sự các Lực lượng vũ trang Liên bang… |
Alexei Rostislavovich Kim (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) 9 năm 1958) là một tướng lĩnh quân đội Liên bang Nga, Phó Tổng Tham mưu trưởng Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga từ năm 2022, Thượng tướng (2020). Phó tiến… |
Sergey Yuryevich Kuzovlev (thể loại Thượng tướng Liên bang Nga) Yuryevich Kuzovlev (tiếng Nga: Сергей Юрьевич Кузовлев, sinh ngày 7 tháng 1 năm 1967) là một tướng lĩnh Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga, quân hàm Thượng tướng… |
Oleg Leontyevich Makarevich (thể loại Thượng tướng Liên bang Nga) Tổng tham mưu Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga kể từ năm 2019, nguyên Giám đốc Học viện Vũ trang Liên hợp của Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga (2014-2017)… |