Kết quả tìm kiếm Lịch sử thuật ngữ Lgbt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+thuật+ngữ+Lgbt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(cisgender). Thuật ngữ LGBT bắt đầu được sử dụng từ những năm 1990, tên viết tắt này bắt nguồn từ LGB, được dùng để thay thế thuật ngữ gay do sự xuất… |
trước. Các truyền thống mỹ thuật, âm nhạc, tinh thần mà họ tạo nên nằm trong số những truyền thống tồn tại lâu nhất trong lịch sử nhân loại. Cư dân đảo ở… |
và USAID, Vietnam, 11. Chi tiết hơn về lịch sử đồng tính ở Việt Nam từ thế kỉ 14, xem UNDP và USAID, Being LGBT in Asia: Vietnam Country Report (Bangkok:… |
dòng thời gian các sự kiện chính trong lịch sử của người đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (LGBT) ở Việt Nam. Trong bài cũng đề cập đến… |
Lịch sử Trung Quốc đề cập đến Trung Hoa, 1 trong 4 nền văn minh cổ nhất thế giới, bắt nguồn từ lưu vực phì nhiêu của hai con sông: Hoàng Hà (bình nguyên… |
Lịch sử Hoa Kỳ, như được giảng dạy tại các trường học và các đại học Mỹ, thông thường được bắt đầu với chuyến đi thám hiểm đến châu Mỹ của Cristoforo… |
Đây là dòng thời gian của lịch sử người đồng tính, song tính và chuyển giới (LGBT). Khoảng 9660 TCN đến 5000 TCN: Tác phẩm trên đá ở Sicilia miêu tả những… |
Ngôn ngữ LGBT là môn nghiên cứu từ ngữ của cộng đồng LGBT. Các thuật ngữ liên quan hoặc đồng nghĩa phát triển bởi William Leap vào những năm 1990, bao… |
Ngôn ngữ học lịch sử hay ngôn ngữ học lịch đại (tiếng Anh: Historical linguistics) là chuyên ngành ngôn ngữ học nghiên cứu về các vấn đề xoay quanh hiện… |
Gay (thể loại Thuật ngữ LGBT) Gay là một thuật ngữ chủ yếu để chỉ một người đồng tính luyến ái hoặc có đặc điểm của đồng tính luyến ái. Thuật ngữ ban đầu có nghĩa là 'vô tư', 'vui vẻ'… |
cả một ví dụ điển hình về việc sử dụng và minh chứng cho ý nghĩa chung của thuật ngữ này.[cần dẫn nguồn] Cộng đồng LGBT đa dạng về tư tưởng chính trị.… |
là có trong nhân khẩu học LGBT. Vào năm 2013, Bangkok Post đã nói rằng "trong khi Thái Lan được coi là thiên đường du lịch cho các cặp đồng giới, thì… |
Toàn tính luyến ái (thể loại Thuật ngữ LGBT) giới. Mức độ bao quát của thuật ngữ "song tính" khi so với thuật ngữ "toàn tính" vẫn còn gây tranh cãi trong cộng đồng LGBT nói chung và cộng đồng người… |
việc queer hóa các hoạt động tình dục dị tính của phong trào LGBT, sản sinh ra thuật ngữ "dị tính queer". Trong Straight writ queer, các tác giả nhìn… |
Nguồn gốc ngôn ngữ và quan hệ của ngôn ngữ đối với tiến hóa của loài người là chủ đề học thuật đã được bàn luận trong nhiều thế kỷ. Mặc dù vậy, ta vẫn… |
Đam mỹ (thể loại Thuật ngữ LGBT) Trung Quốc. Thuật ngữ "Đam mỹ" (耽美, たんび?, tanbi) xuất phát từ Nhật Bản, ban đầu đề cập đến chủ nghĩa thẩm mỹ. Từ thập niên 2000, nó được sử dụng để chỉ… |
Người đồng tính nam (thể loại Thuật ngữ LGBT) tình dục đối với những người đàn ông khác. Thuật ngữ tương ứng trong tiếng Anh là gay, là một từ mượn được sử dụng phổ biến trong tiếng Việt. Một số người… |
Sự trỗi dậy và suy tàn của Đế chế thứ ba – Lịch sử Đức Quốc Xã (nguyên tác tiếng Anh: The Rise and Fall of the Third Reich: A History of Nazi Germany)… |
Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024. ^ “Xì trây là gì? Giải mã thuật ngữ của cộng đồng LGBT”. VOH. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày… |
Người chuyển giới ở Việt Nam (đề mục Lịch sử) Nam là một nhóm thiểu số gồm những người chuyển giới, nằm trong cộng đồng LGBT ở Việt Nam. Mặc quần áo người khác giới thường thấy trong văn hóa Việt Nam… |