Kết quả tìm kiếm Lịch sử Tiền Tệ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+++Tiền+Tệ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đơn vị tiền tệ đó, người ta thường phải gọi kèm tên quốc gia sử dụng đồng tiền (ví dụ: dollar Úc). Với sự hình thành của các khu vực tiền tệ thống nhất… |
Tiền, tiền tệ, tiền bạc hay money là vật ngang giá chung để trao đổi hàng hóa và dịch vụ. Tiền được mọi người chấp nhận sử dụng, thường là do Nhà nước… |
hay Đô la Đài Loan hoặc đơn giản là Đài tệ (臺幣) là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Hoa Dân Quốc, được sử dụng tại vùng lãnh thổ Đài Loan và các đảo… |
sách lưu thông tiền tệ hay chính sách tiền tệ (monetary policy) là quá trình quản lý cung tiền (money supply) của cơ quan quản lý tiền tệ (có thể là ngân… |
đồng tiền cổ của Việt Nam và còn miêu tả hình thù, nhưng không đưa ra tài liệu lịch sử hay bằng chứng khảo cổ nào hỗ trợ. Mặt trước Ngoại trừ tiền giấy… |
Tiền tệ Việt Nam thời Hồ phản ánh những vấn đề liên quan tới tiền tệ lưu thông vào thời nhà Hồ (1400-1407) trong lịch sử Việt Nam. Khác với các triều đại… |
Đồng (Mã giao dịch quốc tế: VND, ký hiệu: ₫ hoặc đ) là đơn vị tiền tệ của Việt Nam, do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành. Theo luật pháp hiện hành… |
Nhân dân tệ (chữ Hán Tiếng Trung: 人民币, pinyin: rénmínbì, viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB) là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân… |
các kim loại quý khỏi hệ thống tiền tệ, tiền giấy đã phát triển thành tiền định danh. Công cụ tiền giấy đầu tiên được sử dụng ở Trung Quốc là vào thế kỷ… |
nền văn hóa và văn minh đã tồn tại ở đây vào thời tiền sử. Về mặt văn hóa và ngôn ngữ, nguồn gốc lịch sử Ý bắt nguồn từ thế kỷ thứ 9 TCN, với những ghi chép… |
Đô la Singapore (thể loại Hộp thông tin tiền tệ có địa chỉ web chưa được liên kết) SGD) là tiền tệ chính thức của Singapore. Đô la Singapore thường được viết tắt với ký hiệu đô la $, hoặc S $ để phân biệt với các đồng tiền bằng đồng… |
Quỹ Tiền tệ Quốc tế (tiếng Anh: International Monetary Fund, viết tắt IMF) là một tổ chức quốc tế giám sát hệ thống tài chính toàn cầu bằng cách theo… |
Euro (đổi hướng từ Euro (tiền tệ)) ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 20 quốc gia thành… |
Chiến tranh tiền tệ (tiếng Anh: currency war), là một cuộc xung đột kinh tế, trong đó các nền kinh tế tìm cách giảm giá tiền tệ của mình và như vậy làm… |
ISO 4217 (thể loại Tiền tệ) ngân hàng chỉ sử dụng những mã này để xác định những loại tiền tệ khác nhau, thay cho tên tiền tệ đã được dịch hoặc những ký hiệu tiền tệ nhập nhằng. Mã… |
Lịch sử Nhật Bản Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật… |
Lịch sử Úc đề cập đến lịch sử khu vực và nhân dân ở Thịnh vượng chung Úc và những cộng đồng bản địa và thuộc địa tiền thân của nó. Người Úc cổ đại được… |
Thị trường ngoại hối (đổi hướng từ Thị trường ngoại tệ) hối (Forex, FX, hoặc thị trường tiền tệ) là một thị trường phi tập trung toàn cầu cho việc trao đổi các loại tiền tệ. Những người tham gia chính trong… |
những mệnh giá xu bạc của Vương quốc Anh có tuổi thọ ngắn nhất trong lịch sử tiền tệ của quốc gia này. Chúng chỉ được đúc trong 4 năm từ 1887 đến 1890 với… |
Quốc được sử dụng từ thế kỷ VII dưới triều đại nhà Đường. Khi ấy hệ thống tiền tệ chính của Trung Quốc vẫn là tiền xu tròn lỗ vuông và tiền vàng, bạc… |