Kết quả tìm kiếm Lịch sử Sberbank Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+Sberbank", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sberbank (tiếng Nga: Сбербанк России - Sberbank Rossii, viết gọn của "сберегательный банк" - sberegatelʹnyĭ bank; nghĩa là: "Ngân hàng tiết kiệm Liên… |
Nga (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) kết quả khảo sát 2013 do Trung tâm nghiên cứu vĩ mô (CMR) của ngân hàng Sberbank của Nga công bố thì nền tảng công nghiệp Nga đang bị lão hóa. Gần 60% các… |
Gosbank (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) Vneshekonombank " (USSR Internal Trade Bank) và " Sberbank " (Ngân hàng Tiết kiệm USSR). " Sberbank " tiếp tục cho đến ngày nay là một trong những ngân… |
Máy rút tiền tự động (đề mục Lịch sử) khách hàng sẽ chống lại việc máy móc xử lý tiền của họ. Năm 1995, Bảo tàng Lịch sử Hoa Kỳ Quốc gia Smithsonian đã công nhận Docutel và Wetzel là những người… |
toán này được Sberbank tạo ra vào khoảng năm 1995101996. Nó sử dụng công nghệ thẻ thông minh BGS Smartcard Systems AG, đó là DUET. Sberbank là một ngân… |
Omsktransmash (đề mục Lịch sử ra đời) сделку оспаривает Сбербанк CTZ still not in possession of Omsktransmash - Sberbank disputing, 9/7/2009 exkavator.ru ^ Средства на покупку второго лота имущества… |
NPO Energomash (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) tiếp tục được tổ chức lại đến năm 2014 với một thỏa thuận hợp tác với Sberbank. Năm 1954, việc phát triển thành công động cơ chất đẩy LOX/Kerosene RD-107… |
Bill Browder (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) tập đoàn khí đốt khổng lồ Gazprom, hãng dầu lớn Surgutneftegaz, RAO UES, Sberbank, Sidanco, Avisma và Volzhanka. Browder đã tố cáo những tham nhũng của giới… |