Kết quả tìm kiếm Lịch sử Octave Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+Octave", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Octave là một môi trường tính toán tự do, sử dụng ngôn ngữ lập trình tựa như MATLAB. Octave bắt đầu được xây dựng từ năm 1988 do James B. Rawlings và… |
Bảng tuần hoàn (thể loại CS1: không rõ lịch Julius–Gregorius) vật lý và hóa học tái tục theo những khoảng 8 đơn vị, ông gọi chúng là "octave" (bộ tám) theo cách gọi các quãng tám trong âm nhạc. Điều này cũng được… |
kê về căn bệnh rõ ràng hơn. Vi trùng B. pertussis được Jules Bordet và Octave Gengou tìm ra năm 1906, sau đó họ bào chế được vắc-xin ngừa hệnh ho gà.… |
của Franz Lehar vào năm 1905. Năm 1932, Maxim's được bán lại cho Octave Vaudable. Octave Vaudable đã lựa chọn khách hàng, áp đạt trang phục và ưu đãi những… |
10 - Mata Hari, vũ nữ và điệp viên người Hà Lan Lưu Vĩnh Phúc. (s. 1837) Octave Mirbeau, (s. 1848) Vật lý - Charles Glover Barkla Hóa học - Ben Williams… |
hoàng tịch thu ngay lập tức. Kots được biết là đã dịch một vở kịch của Octave Mirbeau gọi là Les Mauvais Bergers và xuất bản một số tài liệu quảng cáo… |
một phiên bản có âm vực rất thấp. Kalimba Nemakonde (C Phrygian Mode Low Octave).ogg Saungweme (làm phẳng toàn bộ giai điệu, tiến tới tính khí điều hòa… |
Dimash Kudaibergen (đề mục Tiểu sử) truyền hình CBS. Tại đây, anh được khán giả Hoa Kỳ đặt cho biệt danh là "Six Octave Man" và "man with the world's widest vocal range" (người đàn ông có quãng… |
Harmonica (đề mục Lịch sử Harmonica) đó chính ông cũng đã cải tiến thêm các dòng Octave (cấu tạo hàng trên và dưới cách nhau 1 quãng 8) để sử dụng cho các cách chơi soloist, độc tấu. Harmonica… |
Illusion (bài hát của aespa) (thể loại Bài viết sử dụng định dạng hAudio) khúc được xử lý bởi G'harah "PK" Degeddingseze, Patricia Battani và Steve Octave, "Illusion" là một bài hát điện tử hip hop, synth-pop và dance có "năng… |
Boku no Kokoro no Yabai Yatsu (thể loại Danh sách tập phim sử dụng LineColor mặc định) ta có ngoại hình của "Norikawa-kun" trong truyện tranh thiếu nữ "Kimiro Octave" mà Anna cho Kyōtarō mượn. Yamada Anna (山田 杏奈, Yamada Anna?) Lồng tiếng… |
Radio 4”. BBC. 10-minute video crash course introduction to the Viennese 5-octave fortepiano Photo and discussion of the action of Viennese fortepianos One… |
Harpsichord (thể loại Bài viết sử dụng định dạng hAudio) by Girolamo Zenti, Rome, 1666 Harpsichord by Jan Couchet, Antwerp, 1650 Octave virginal, Augsburg, ca. 1600 Spinetta or Virginal, Venice, ca. 1540 Golden… |
Cổng Địa ngục (thể loại CS1: không rõ lịch Julius–Gregorius) văn từ Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan, chứa tài liệu về Cổng địa ngục Octave Mirbeau, « Auguste Rodin ». Cổng Địa ngục, Iris & B. Gerald Cantor Trung… |
Émile Zola (đề mục Tiểu sử) cho tội này là 1 năm tù với số tiền phạt lên tới 7500 franc (do nhà văn Octave Mirbeau trả hộ). Để thoát khỏi án phạt, nhà văn buộc phải sống lưu vong… |
Dieuson Octave được sinh ra vào tháng 11, năm 1997 ở Pompano Beach, Florida, nơi mà ông được nuôi nâng lên. Cha mẹ anh là dân nhập cư từ Haiti. Nhiều người… |
Xe đạp điện (đề mục Lịch sử) Một chiếc xe đạp điện là một chiếc xe đạp với một động cơ điện được sử dụng cho động cơ đẩy. Có rất nhiều loại xe đạp điện có sẵn trên toàn thế giới, ví… |
dùng, đặc biệt là khi soạn nhạc hợp xướng. Thường thấy khóa quãng tám (octave clef) ở những bè nhạc dành cho giọng tenor trong nhạc phổ dành cho bốn giọng… |
Nghĩa trang Passy (đề mục Lịch sử) Morisot (1841-1895), họa sĩ Alexandre Millerand, (1859-1943), Tổng thống Pháp Octave Mirbeau (1848-1917), nhà báo, phê bình nghệ thuật Jean Patou (1887-1936)… |
Thái Bình Dương được đặt theo tên phụ nữ từ năm 1959 - 1960, đến năm 1978 sử dụng cả tên nữ giới và nam giới. Ở vùng Bắc Ấn Độ Dương, các cơn bão nhiệt… |