Kết quả tìm kiếm Lịch sử Biển Chukotka Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+Biển+Chukotka", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Biển Chukotka hay biển Chukotskoye (tiếng Nga: Чукотское море) hoặc biển Chukchi là một biển trên thềm lục địa (biển ven bờ) trong Bắc Băng Dương. Nó có… |
như biển Caspi, biển Chết. Thuật ngữ này đôi khi cũng được sử dụng với một số hồ nước ngọt khép kín hoặc có đường thông tự nhiên ra biển cả như biển Galilee… |
Biển Đông là tên gọi truyền thống, trước kia còn gọi là bể Đông hay Đông Hải theo từ Hán Việt, có nghĩa là vùng biển nằm ở phía đông Việt Nam. Lịch triều… |
Khu tự trị Chukotka (Nga: Чуко́тский автоно́мный о́круг, chuyển tự. Chukotsky avtonomny okrug, IPA: [tɕʊˈkotskʲɪj ɐftɐˈnomnɨj ˈokrʊk]; tiếng Chukchi: Чукоткакэн… |
"biển của Lot". Trong lịch sử thì tên gọi theo tiếng Ả Rập khác là "biển Zoar", lấy theo tên gọi của khu đô thị gần đó. Đối với người Hy Lạp thì biển Chết… |
Nga (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) và Kalmykia. Một số người sống ở Siberia và vùng Viễn Đông, Yakutia, Chukotka.. thực hiện các nghi thức Shaman, thuyết phiếm thần cùng với các tôn giáo… |
Đại dương (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) lịch sử tiến hóa diễn ra khoảng 3 tỷ năm trước khi có sự di chuyển của động, thực vật lên trên đất liền. Lượng sự sống và khoảng cách tính từ bờ biển… |
chứng cứ có thể khác cho rằng họ đã di cư tới phía nam của biển này. Các thành phố lịch sử ven biển bao gồm Hyrcania, thành bang cổ đại ở miền bắc Iran Tamisheh… |
Thái Bình Dương (đổi hướng từ Biển Thái Bình) quanh Thái Bình Dương, hệ thống cung đảo - rãnh biển phát triển rộng lớn và sự sai biệt rõ ràng trong lịch sử cấu tạo địa chất ở hai bờ địa dương. Điều này… |
Biển San Hô là một biển ven lục địa ở ngoài bờ đông bắc Úc. Ranh giới về phía tây của biển này là bờ phía đông của bang Queensland, do đó biển này gồm… |
Ferdinand von Wrangel (thể loại Biển Chukotka) P. Kuzmin, Wrangel đã mô tả đường bờ biển Siberi từ sông Indigirka tới vịnh Kolyuchinskaya trong biển Chukotka (Xem thêm Hành lang Đông Bắc). Đoàn thám… |
Trong lịch sử nước Nga nó đã là trung tâm chính trong thương mại hàng hải quốc tế, được quản lý bởi các Pomor (помoры hay "những người dân sống ven biển")… |
phát triển với ngành du lịch làm trọng tâm. Biển Caribe đúng ra là một vùng biển đại dương nằm trên mảng địa tầng Caribe. Vùng biển được chia thành năm lòng… |
Vịnh Alaska (thể loại Vịnh biển Thái Bình Dương) ra những vụ lớn nhất trong lịch sử ở phía Nam Vòng Bắc Cực, nhiều cơn bão còn di chuyển về phía nam dọc theo các bờ biển thuộc British Columbia, Washington… |
Người Chukchi (thể loại Biển Chukotka) những ngôn ngữ cấu thành nên ngữ hệ Chukotka-Kamchatka. Người Chukchi có nguồn gốc từ những người sống xung quanh biển Okhotsk. Theo nghiên cứu bộ gen gần… |
ổn định mực nước của biển, chính phủ các quốc gia Trung Á đã đưa ra một số chính sách khuyến khích các hoạt động nông nghiệp sử dụng tiết kiệm nước từ… |
Địa Trung Hải (đổi hướng từ Biển Địa Trung Hải) biểu được hiệu chỉnh theo thiên văn cho 9 triệu năm gần đây nhất trong lịch sử Trái Đất, giúp làm rõ thời gian đảo cực địa từ gần đây nhất. Hơn thế nữa… |
cách với IJsselmeer bởi dải đất đắp cao Afsluitdijk. Trong lịch sử, các khu vực ven biển thường phải hứng chịu những trận lũ lụt lớn khiến hàng ngàn… |
Nam Đại Dương (thể loại CS1: không rõ lịch Julius–Gregorius) kỳ nhà thám hiểm nào khác trong lịch sử. Cuộc thám hiểm nghiên cứu vùng Nam Cực Ronne (RARE) đã khám phá đường bờ biển chưa được biết đến cuối cùng trên… |
Quần đảo Diomede (thể loại Đảo biển Chukotka) đảo đá dạng núi đỉnh bằng: Hòn đảo Diomede Lớn của Nga (thuộc Khu tự trị Chukotka), còn có tên là Imaqliq, Inaliq, Nunarbuk hoặc Đảo Ratmanov Hòn đảo Diomede… |