Kết quả tìm kiếm Linear B Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Linear+B", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Linear B (tiếng Hy Lạp: Γραμμική B • Grammikí Beta) là một loại chữ (giống chữ tượng hình) với mỗi ký hiệu trong đó chỉ thể hiện 1 âm tiết. Nó được người… |
vậy. Zeus được nhắc đến sớm nhất trong các bảng kim thạch viết bằng chữ Linear B thời kì Mykenai là 𐀇𐀸 di-we hay 𐀇𐀺 di-wo. Zeus là sự tiếp nối của Dyēus… |
Phoenicia, và nó không hề liên quan đến hệ thống chữ viết trước của Hy Lạp là Linear B hay Cypriot. Nó cũng là nền tảng cho nhiều bảng chữ cái khác ở châu Âu… |
wo-no-wa-ti-si, có nghĩa là "vườn nho", được viết bằng chữ viết Bảng chữ Linear B. Bảng chữ Linear B cũng bao gồm một biểu tượng ý niệm cho rượu vang, ký hiệu 𐂖… |
mạng lưới thương mại rộng lớn bao phủ vùng Địa Trung Hải. Hệ chữ âm tiết Linear B của họ cung cấp cho ta những bằng chứng đầu tiên về tiếng Hy Lạp Ấn-Âu… |
cái của Heros, Chủ nhân." Nhà nghiên cứu và chuyên gia giải mã hệ chữ Linear B John Chadwick nhận xét: "tên gọi của bà có lẽ liên quan đến từ hērōs, ἥρως… |
tìm thấy tại Knossos, trên một phiến đá cổ tự Linear B thời Hậu Minoan II; di chỉ là kho lưu trữ Linear B cổ nhất từng tìm được. Mặc dù Athana potnia thường… |
𐀁𐀨𐀺, e-ra-wo và 𐀁𐁉𐀺, e-rai-wo, được viết trong tập lệnh âm tiết Linear B. Dầu hữu cơ được sản xuất trong sự đa dạng đáng chú ý của thực vật, động… |
Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp; vài hệ chữ khác, như Linear B và hệ chữ tượng thanh âm tiết Síp, cũng từng được dùng. Bảng chữ cái Hy… |
văn bản Linear B (hệ chữ viết ký âm tiếng Hy Lạp Mycenea), tuy nhiên rất có khả năng nó đã xuất hiện ở dạng văn tự khuyết ]pe-rjo-[ (Linear B: ]𐀟𐁊-[)… |
Hy Lạp tiểu hồi hương được chứng thực lần đầu tiên trong tiếng Mycenaea Linear B trên các máy tính bảng MY Ge 602, MY Ge 606 + fr., MY Ge 605 + 607 + frr… |
Mycenaea, voi đọc là e-re-pa (cách sở hữu là e-re-pa-to) theo bảng chữ cái Linear B. Nhà thơ Homeros sử dụng từ này với nghĩa là ngà voi, giống trong tiếng… |
Bedřich Hrozný giải mã năm 1915. Trong tiếng Ái Cầm cổ, chữ Đường thẳng B (Linear B) được Michael Ventris giải mã năm 1952 và ông cũng đã cho thấy chữ viết… |
hình. Bảng chữ âm tiết còn được dùng cho các ngôn ngữ khác như bảng chữ Linear B của tiếng Hy Lạp thời Mycenae, bảng chữ âm tiết Cherokee, bảng chữ âm tiết… |
ISBN 0-7607-0034-6 Rose, Jenny (2011), Zoroastrianism: An Introduction, I.B.Tauris Robinson, Michael F. (2016), The Lost White Tribe: Explorers, Scientists… |
W is a linear subspace of an inner product space V, then W ⊥ {\displaystyle W^{\bot }} denotes its orthogonal complement, that is, the linear space of… |
và 𐀀𐀴𐀖𐀳, a-ti-mi-te /Artimitei/ (dạng tặng cách) được viết bằng chữ Linear B ký âm tiếng Hy Lạp Mycenaea tại Pylos. Một trong những chiến công của nữ… |
công nghiệp vải lanh là trên những phiến đá, được viết bằng ký tự âm tiết Linear B ở Pylos, Hy Lạp, nơi mà vải lanh được mô tả như một dạng chữ tượng hình… |
reprint, Dover, 1988. ISBN 0-486-65676-4 Rosenstein, Joseph G. (1982). Linear orderings. New York: Academic Press. Schmidt, Gunther; Ströhlein, Thomas… |
Comments. 1950. Network Working Group. ^ Knuth, Donald E. (1998). “3.2.1 The linear congruential model”. The Art of Computer Programming, Vol. 2: Seminumerical… |