Kết quả tìm kiếm Kính Viễn Vọng Không Gian Hubble Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kính+Viễn+Vọng+Không+Gian+Hubble", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kính viễn vọng không gian Hubble (tiếng Anh: Hubble Space Telescope, viết tắt HST) là một kính viễn vọng không gian đang hoạt động của NASA. Hubble không… |
Kính viễn vọng hay kính thiên văn là một dụng cụ giúp quan sát các vật thể nằm ở khoảng cách xa so với mắt của con người. Kính viễn vọng được ứng dụng… |
của kính thiên văn không gian Hubble và kính thiên văn không gian Spitzer. Kính viễn vọng này có đặc điểm bao gồm một gương chính ghép mảnh đường kính 6… |
tính cá nhân đầu tiên của IBM. 1990 – NASA phóng Kính viễn vọng Không gian Hubble lên vũ trụ từ Trạm không quân mũi Canaveral, Hoa Kỳ. 2004 – Hoa Kỳ dỡ bỏ… |
Canaveral SLC-17B trên tên lửa Delta II 7920H. Kính viễn vọng không gian Hubble Kính viễn vọng không gian James Webb ^ a b c d e f “About Spitzer: Fast… |
Kính viễn vọng không gian hay Đài quan sát không gian là một loại kính thiên văn được đặt trong không gian để quan sát các vật thể xa xôi như các hành… |
chết 17 người ở trường của cậu ta tại Erfurt (Đức). 2016 – Kính Viễn vọng Không gian Hubble phát hiện vệ tinh S/2015 (136472) 1 của hành tinh lùn Makemake… |
Phi thuyền (đổi hướng từ Phi thuyền không gian) (Trạm vũ trụ Hòa Bình, Trạm vũ trụ Quốc tế), kính viễn vọng không gian Hubble, kính thiên văn không gian James Webb, Phòng thí nghiệm khoa học Sao Hỏa… |
Sao Diêm Vương (thể loại Lỗi CS1: tham số trống không rõ) thuật kính viễn vọng khiến không thể chụp ảnh trực tiếp các chi tiết bề mặt Sao Diêm Vương. Các hình ảnh từ Kính viễn vọng không gian Hubble không thể hiện… |
Advanced Technology Large-Aperture Space Telescope (đổi hướng từ Kính viễn vọng không gian khẩu độ lớn công nghệ tiên tiến) Kính viễn vọng không gian khẩu độ lớn công nghệ tiên tiến (Advanced Technology Large-Aperture Space Telescope - ATLAST, hiện đã phát triển và được gọi… |
1910, nhưng không được chấp nhận rộng rãi cho đến sau năm 1950; nhiều kính thiên văn hiện đại bao gồm cả Kính viễn vọng Không gian Hubble sử dụng thiết… |
một hình ảnh khí liên sao hình ngà voi và bụi được chụp bởi kính viễn vọng không gian Hubble trong tinh vân Đại Bàng, chòm sao Cự Xà, cách Trái Đất 6.500–7… |
này đã được quan sát bằng kính thiên văn trên Trái đất, nhưng các hình ảnh được chụp bằng Kính viễn vọng Không gian Hubble vào năm 1999 đã cung cấp thêm… |
Tàu con thoi (thể loại Hàng không vũ trụ) nhiệm vụ của tàu con thoi đã phóng vệ tinh, tàu thăm dò, và Kính viễn vọng không gian Hubble; thực hiện các thí nghiệm khoa học vũ trụ; và tham gia vào… |
thiên văn Chandra viết về tinh vân Con Cua Ảnh tinh vân do kính viễn vọng không gian Hubble chụp Lord Rosse's drawings of M1, the Crab Nebula Hình vẽ M1… |
Sao Thiên Vương (thể loại Lỗi CS1: tham số không rõ) vùng xích đạo của nó, do Kính viễn vọng không gian Hubble chụp. Không như cực quang trên Trái Đất hay Sao Mộc, chúng không nằm ở hai cực của hành tinh… |
động cho đến sử dụng trong các thiết bị chuyên nghiệp như kính viễn vọng không gian Hubble và các thiết bị trên tàu vũ trụ. Máy chụp ảnh số có thể chia… |
Tinh vân Mắt Mèo (thể loại Lỗi không có mục tiêu Harv và Sfn) tinh vân phức tạp nhất đã được quan sát, với các ảnh chụp từ Kính viễn vọng Không gian Hubble cho thấy các cấu trúc như các nút thắt, các tia phụt ra hay… |
Khí hậu Sao Thiên Vương (thể loại Lỗi không có mục tiêu Harv và Sfn) suốt cả hành tinh. Các quan sát sau đó từ mặt đất hoặc bởi Kính viễn vọng không gian Hubble thực hiện vào những năm 1990 và 2000 đã hé lộ những đám mây… |
21900 Orus (thể loại Hoàn toàn không có nguồn tham khảo) từ thần thoại Hy Lạp. Năm 2018, một vệ tinh có thể được tìm thấy xung quanh Orus, trong các hình ảnh được chụp bằng Kính viễn vọng Không gian Hubble.… |