Kết quả tìm kiếm Koto (nhạc cụ) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Koto+(nhạc+cụ)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đàn Kugo của mình diễn tấu cùng những nhạc cụ phương Tây. Ngoài ra còn có một loại nhạc cụ dây giống với Koto nhưng kích thước to lớn, gọi là Shitsu… |
Nhạc cụ là những dụng cụ chuyên dùng để khai thác những âm thanh âm nhạc và tạo tiếng động tiết tấu, được sử dụng cho việc biểu diễn âm nhạc. Mỗi nhạc… |
Đàn tranh (thể loại Nhạc cụ dân gian Việt Nam) (xem đàn koto phần history). Từ thời cổ, Koto được gọi là "Wagon" (Hòa cầm) hay "Yamato goto" (Đại Hòa cầm) và là một loại nhạc cụ trong Nhã nhạc. Trong… |
Bộ dây (đổi hướng từ Nhạc cụ dây) Một số nhạc cụ phổ biến là guitar, sitar, rabab, guitar bass, vĩ cầm, viola, cello, contrebasse, banjo, mandolin, bouzouki, đàn hạc, zither, koto, shamisen… |
học đàn koto của Học viện âm nhạc Tokyo, do Bộ Giáo dục Nhật phát hành năm 1888 (bằng tiếng Anh). "Sakura, Sakura" cũng thường dùng làm nhạc phẩm biểu… |
như koto. Ở Okinawa, nhạc cụ chính là sanshin. Đây là những nhạc cụ truyền thống của Nhật Bản, nhưng thiết bị hiện đại, như cái guitar điện và nhạc cụ điện… |
Haru no umi (thể loại Âm nhạc truyền thống Nhật Bản) Sōkyoku (tranh khúc, khúc nhạc cho đàn Koto) của nhạc sĩ Miyagi Michio. Nhạc cụ của bài này nguyên thủy gồm hai loại là đàn Koto và sáo Shakuhachi, sau này… |
Đây là danh sách các nhân vật của bộ truyện Kimi no koto ga Dai Dai Dai Dai Daisuki na 100-nin no Kanojo Aijou Rentarou (愛城 恋太郎) Lồng tiếng bởi: Katou… |
muốn mang dân ca Việt Nam của mình đến gần âm nhạc những nước lân cận. Với nữ nhạc sĩ Nhật Bản đàn tranh koto đã được mời tham gia vào thực hiện một trong… |
thành công. Suốt sự nghiệp của mình, ông đã chơi chơi rất nhiều nhạc cụ như guitar, koto, lap steel guitar, mandolin, autoharp, violin, ukulele, sitar,… |
Wadaiko Yamato (thể loại Ban nhạc Nhật Bản) Ngoài bộ gõ, các thành viên sử dụng các nhạc cụ truyền thống khác của Nhật Bản như shakuhachi (sáo thẳng), koto (đàn tranh Nhật Bản), shamisen (đàn tam… |
Nhật, điển hình như đàn Koto được giới thiệu vào Nhật từ thế kỷ thứ IX và X, hay như thể loại kịch Nō từ thế kỷ XIV và âm nhạc dân gian đại chúng, với… |
2011, một số anime truyền hình (như Tōkyō Magunichūdo 8,0 hay Oniichan no Koto Nanka Zenzen Suki Janain Dakara ne—!!) có chủ đề gợi nhắc đến sóng thần,… |
Shakuhachi (thể loại Nhạc cụ Nhật Bản) đàn tranh koto trong những ca khúc truyền thống của Nhật. Ca sĩ Nagasu Tomoka (長須 与佳) (sinh ngày 22 tháng 12 năm 1978), thành viên ban nhạc Rin' là người… |
Tháng Tư là lời nói dối của em (anime) (thể loại Anime và manga chủ đề âm nhạc) Primeur, mặc dù vậy, trên thực tế quán cà phê bao gồm lò sưởi thay vì nhạc cụ. Nơi Kaori sống cũng như cửa hàng cô ép Kōsei mua bánh canele cho mình… |
của âm nhạc cổ điển ngoài-châu-Âu (ví dụ như nhạc koto Nhật Bản, nhạc [raga] Ấn Độ, nhạc tụng kinh Tây Tạng, âm nhạc dân gian Đông Âu (vd. nhạc của các… |
Ikuta Lilas (thể loại Nữ ca sĩ nhạc pop Nhật Bản) hành đĩa đơn mới "Hikari", đồng hành cùng buổi triển lãm của Kissme Atta Koto Aru no ni, Hajime Mashite. Vào ngày 9 tháng 3 năm 2021, Ikuta phát hành "Answer"… |
(21 Tháng 5, 2008) Mouichido (モウイチド, Mouichido?) (24 Tháng 9, 2008) Koto (こと, Koto?) (22 Tháng 12, 2008) Ame Ga Sora Kara Hanaretara (雨が空から離れたら, Ame Ga… |
2011) Inu o Kau to Iu Koto (TV Asahi, 2011) Bartender (TV Asahi, 2011, ep8) JOKER Yurusarezaru Sosakan (Fuji TV, 2010) Niini no Koto wo Wasurenaide (NTV… |
những năm 1950" và "nghệ sĩ đàn hạc nhạc jazz hiện đại thành công nhất", Ashby đã xây dựng đàn hạc thành một nhạc cụ có thể chơi được jazz ngẫu hứng. ^… |