Kết quả tìm kiếm Kinh tế Sankt Pölten Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kinh+tế+Sankt+Pölten", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sankt Pölten (phát âm tiếng Đức: [zaŋkt ˈpœltn̩] ; Phương ngữ Trung Bayern: St. Pödn), chủ yếu được viết tắt với tên chính thức St. Pölten, [3] là thủ… |
tra dân số Heidenheim an der Brenz kết nghĩa với: Clichy, Pháp (1958) Sankt Pölten, Áo (1968) Newport, Wales, Vương quốc Anh (1981) Sisak, Croatia (1988)… |
khoản vay quốc tế được giám sát bởi Hội Quốc Liên. Mục đích của khoản vay là ngăn chặn phá sản, ổn định tiền tệ và cải thiện tình trạng kinh tế chung của Áo… |
– Wörgl – Rosenheim – Bad Reichenhall – Salzburg – Sattledt – Linz – Sankt Pölten – Vienna – Nickelsdorf – Mosonmagyaróvár – Budapest – Szolnok – Püspökladány… |
Đế quốc Áo-Hung (đề mục Kinh tế) (1905); Unterlach, Ybbs an der Donau (1907); Salzburg (1909); Klagenfurt, Sankt Pölten (1911); Piran (1912) Vùng duyên hải Áo: Pula (1904). Bohemia: Praha (1891);… |
Rijeka (đề mục Các nhà kinh tế và doanh nhân) Áo) và bị hư hại. Do đó, hầu hết việc sản xuất ngư lôi được chuyển đến Sankt Pölten ở Áo, xa tiền tuyến hơn. Thành phố lại bị máy bay Ý tấn công vào năm… |
Branislav Ivanović (đề mục Zenit Sankt Peterburg) Sau khi thỏa thuận xong các điều khoản cá nhân và vượt qua cuộc kiểm tra y tế, anh đã chính thức trở thành cầu thủ của Chelsea. Để có được Ivanović, Chelsea… |
với các trung tâm giáo hội đặt tại tu viện dòng thánh Benedictine ở Sankt Pölten, Tu viện Klosterneuburg và Tu viện Heiligenkreuz. Phiên hầu quốc ban… |
Brno (đề mục Quan hệ quốc tế) tại đây. Triển lãm và hiệp đinh công nghiệp đóng góp phần đang kể vào kinh tế địa phương. Nhờ vào cơ sở hạ tầng xuất sắc, và những tiện nghi hiện đại… |
quốc Đức, được tạo thành theo Đại hội Viên năm 1815 để cùng hợp tác về kinh tế và tiền tệ giữa các công quốc nói tiếng Đức độc lập. Liên minh này là một… |
Josef Fessler (1813 tại Lochau - 1872) Công giáo La Mã Giám mục của Sankt Pölten và có thẩm quyền về giáo chủ Anton Gilbert Victor von Ebner, Ritter von… |
Joseph II nhà Habsburg đã chuyển Toà thánh giáo phận Wiener Neustadt cho Sankt Pölten. Vào thế kỷ 19, thành phố gần như được xây dựng lại hoàn toàn sau trận… |
hơi nước Tập 6: Nhảy điệu Vanxơ theo cặp Tập 7: Samurai trên không Tập 8: Kinh dị ở nghĩa trang Tập 9: Nhân vật 3D với động vật bò sát và côn trùng Tập… |
khí nhỏ. Giao tranh cũng xảy ra ở các thị trấn công nghiệp như Steyr, Sankt Pölten, Weiz, Eggenberg (Graz), Kapfenberg, Bruck an der Mur, Graz, Ebensee… |
phải đánh chiếm được thủ đô Áo là Viên, và phải tiếp cận tuyến Tulln, Sankt Pölten, NeuLengbach không muộn hơn ngày 12 đến 15 tháng 4, còn các Tập đoàn… |
cập ngày 2009-10-21. ^ Official Report of the Berlin 1936 Olympiad ^ “Bắc Kinh Olympic Torch Relay Route unveiled”. Trung Quốc Daily. 26 tháng 4 năm 2007… |