Kết quả tìm kiếm Jura Muộn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jura+Muộn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
cứu ở châu Phi.[14] Địa tầng Jura muộn chỉ có một số ít đại diện từ hệ động vật Tendeguru ở Tanzania.[14] Sự sống ở Jura muộn của Tendeguru rất giống với… |
Jura Muộn là thế thứ ba trong kỷ Jura, ứng với niên đai địa chất từ 161.2 ± 4.0 to 145.5 ± 4.0 triệu năm trước (Ma),được lưu giữ trong các địa tầng Thượng… |
đổi từ felsic đến trung tính, có tuổi từ Trias muộn - Jura sớm, Jura muộn, Creta muộn và tuổi Creta muộn - Paleogen. Bồn trũng nằm ở tọa độ 9-11 độ vĩ… |
Bể dầu khí Tây Siberia (đề mục Jura) các thành tạo Jura Muộn và trẻ hơn thuộc khu vực Trung tâm và khu vực phía Nam của bể. Đá chứa vụn clastics có tuổi Neocomian và Jura muộn. Đá sinh là các… |
Eugongbusaurus (thể loại Khủng long kỷ Jura) cho một chi khủng long sống cách nay 160 tới 155 triệu năm, vào thời kỳ Jura muộn. Original description of "Gongbusaurus" wucaiwanensis at Dinodata "Eugongbusaurus"… |
Aggiosaurus là một chi crocodyliformes sống vào Jura muộn (cuối tầng Oxford) tại Nice, đông nam nước Pháp. Nó gồm một loài duy nhất, Aggiosaurus nicaeensis… |
xuất hiện vào thời kỳ Jura muộn và trở nên phong phú vào Creta sớm. Mẫu vật Spinosauridae duy nhất được phát hiện vào hậu Jura là một chiếc răng duy nhất… |
Macelognathus là một chi sphenosuchia sống vào thời kỳ Jura muộn.… |
Xiaotingia (thể loại Khủng long kỷ Jura muộn châu Á) là một chi khủng long chân thú của anchiornithid từ kỷ Trung Jura hoặc đầu kỷ Jura Muộn ở phía tây Liêu Ninh, Trung Quốc, chỉ có một loài duy nhất, Xiaotingia… |
Macrodontophion (nghĩa là "rắn răng dài") là một chi động vật bò sát bị nghi ngờ sống vào thời kỳ Jura muộn.… |
Aegirosaurus (thể loại Kỷ Jura muộn ichthyosaurs) loài platypterygiine ophthalmosaurid ichthyizards được biết đến từ kỷ Jura muộn và kỷ Phấn trắng sớm của châu Âu. Được mô tả ban đầu bởi Wagner (1853)… |
lông vũ, tiến hóa từ một nhóm lớn hơn là khủng long chân thú vào thế Jura muộn, và vài loài chim đã sống sót sau sự kiện tuyệt chủng 66 triệu năm trước… |
Crocodylomorpha biển thuộc họ Metriorhynchidae, chúng sống vào thời kỳ Jura muộn đến Creta sớm. Geosaurus là một động vật ăn thịt dành hầu hết, nếu không… |
Gigantosaurus (thể loại Khủng long kỷ Jura) "thằn lằn khổng lồ") là một chi khủng long sauropoda sống vào thời kỳ Jura muộn tại thành hệ Kimmeridge Clay của Anh. Loài điển hình, Gigantosaurus megalonyx… |
Lisboasaurus là một chi Crocodylomorpha nhỏ (dài 400 mm) sống vào thời kỳ Jura muộn- Creta sớm… |
Aeolodon (thể loại Crocodylomorpha kỷ Jura) là một chi dạng cá sấu của họ Teleosauridae đã tuyệt chủng, tồn tại từ Jura Muộn, tức là từ Tithon. Mẫu hóa thạch đã được tìm thấy ở Đức. Mặc dù trước… |
thằn lằn” trong tiếng Hy Lạp) là một chi Ichthyosauria sống vào thời kỳ Jura muộn (165-160 triệu năm trước), nổi bật với đôi mắt rất lớn. Cơ thể có dáng… |
Machimosaurus là một chi thuộc họ Teleosauridae sống vào thời kỳ Jura muộn (Kimmeridgia và Tithonia). Loài điển hình, Machimosaurus hugii, được tìm thấy… |
Helmut Tischlinger (2011). “The oldest azhdarchoid pterosaur from the Jura muộn Solnhofen Limestone (Early Tithonian) of Southern Germany”. Swiss Journal… |
trong khi những loài từ Jura muộn vẫn tiếp tục phát triển. Dưới biển, ichthyosauria bắt đàu suy giảm và tuyệt chủng vào Creta muộn. Angiospermae (thực vật… |