Kết quả tìm kiếm ISS Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “ISS” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Trạm vũ trụ Quốc tế (đổi hướng từ ISS) Trạm Không gian Quốc tế (tiếng Anh: International Space Station, ISS, tiếng Nga: Междунаро́дная косми́ческая ста́нция, МКС, tiếng Pháp: Station… |
Mối tình kỳ lạ (đổi hướng từ Iss Pyaar Ko Kya Naam Doon?) Mối tình kỳ lạ (Hindi: इस प्यार को क्या नाम दूं?, Iss Pyaar Ko Kya Naam Doon?, tạm dịch: Nên đặt tên mối tình này là gì?) là một bộ phim truyền hình Ấn… |
vụ dài ngày trên ISS được coi như là Phi hành đoàn ISS (ISS Expedition). Các thành viên trong phi hành đoàn thường ở trên trạm ISS trong vòng 6 tháng… |
yên ổn) hay còn gọi là Node 3 là một module của trạm không gian quốc tế ISS. Đây là module nút thứ ba của trạm sau module Node 1 (Unity) và Node 2 (Harmony)… |
EFootball (đề mục Series Goal Storm / ISS Pro) xuất bởi Konami Computer Entertainment Tokyo và được phát hành dưới cái tên ISS Pro tại thị trường Châu Âu và Winning Eleven tại các thị trường khác. Ngày… |
Destiny là một phòng thí nghiệm của Mỹ, được lắp ghép vào trạm ISS trong chuyến bay STS-98 của tàu con thoi Atlantis vào năm 2001. Module này được coi… |
việc phóng tên lửa lên vũ trụ để vận chuyển hàng cho trạm vũ trụ quốc tế ISS. Để thay thế tàu con thoi cũ, tên lửa SpaceX của Mỹ đã 9 lần phóng thành… |
(Artificial Intelligence roBOt) Module Kibo nhìn từ Trạm không gian quốc tế ISS Hệ thống tiểu học, trung và đại học được áp dụng ở Nhật như một trong các… |
Fluorescence Dye and Filter Database. ISS.com Lưu trữ 2010-07-28 tại Wayback Machine, Fluorescence Lifetime Standards Tables ISS.com Lưu trữ 2010-07-28 tại Wayback… |
năm 2008, cho 12 chuyến bay của Falcon 9 và Dragon vào Trạm Vũ trụ Quốc tế ISS, thay thế cho Space Shuttle của NASA sau khi nó hết thời gian hoạt động năm… |
Mercury, and How to Observe Them. Springer. tr. 3. ISBN 978-0387742854. ^ “ISS-Venustransit” (bằng tiếng Đức). astronomie.info. Bản gốc lưu trữ ngày 28… |
trụ quốc tế (ISS), và là một nước tiên phong trong người máy không gian, chế tạo ra các tay máy robot Canadarm, Canadarm2 và Dextre cho ISS và cho tàu con… |
tháng 7 năm 2000, nó được lắp ghép thành công vào module Zarya của trạm ISS, lúc đó mới chỉ có 2 module Zarya và Unity, ở độ cao khoảng 440 km. Module… |
sống trong không gian đó là những người làm việc tại Trạm Vũ trụ Quốc tế (ISS). Phi hành đoàn của trạm gồm 6 người được thay thế liên tục sau mỗi 6 tháng… |
A. "On Zoophilia". The Animals' Agenda, Westport: May/Jun 2000. Vol. 20, Iss. 3; p. 29. Podberscek, Anthony L, Elizabeth S. Paul, James A. Serpell eds… |
tiên cập bến Trạm Vũ trụ Quốc tế (ISS). Tàu vũ trụ Soyuz-TM này đã chở các thành viên của Expedition 1, phi hành đoàn ISS dài hạn đầu tiên. Nó được phóng… |
Hiện nay chỉ có hai trạm không gian được sử dụng là trạm vũ trụ quốc tế (ISS) và mới nhất là trạm vũ trụ Thiên Cung (TSS). Trước đó những trạm không gian… |
định và đất nước tiến lên với kế hoạch tham gia vào Trạm vũ trụ Quốc tế (ISS), cùng với việc tiếp tục phóng các vệ tinh thông tin và thời tiết. Ngày nay… |
phóng một tàu vận chuyển hàng hóa nhằm cung cấp cho Trạm vũ trụ quốc tế (ISS). Ngày 9 tháng 12 năm 2010, SpaceX phóng thành công chuyến bay thử nghiệm… |
đủ nhất của những họ thép không gỉ được sử dụng trong Hiệp hội gang thép (ISS), và sổ tay SEA/ASTM về hệ chỉ số hợp nhất. Các mác thép nào đó khác không… |