Kết quả tìm kiếm Họ Cá chép Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Họ+Cá+chép", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cá chép (danh pháp khoa học: Cyprinus carpio) là một loài cá nước ngọt phổ biến rộng khắp thế giới. Chúng có quan hệ họ hàng xa với cá vàng thông thường… |
Họ Cá chép (danh pháp khoa học: Cyprinidae, được đặt tên theo từ Kypris trong tiếng Hy Lạp, tên gọi khác của thần Aphrodite), bao gồm cá chép và một số… |
Koi (đổi hướng từ Cá Chép Koi) Hepburn: Koi?, nghĩa "Cá chép") hay cụ thể hơn Nishiki-koi (Nhật: 錦鯉 (Cẩm Lý)/ にしきこい, Nishiki-koi? "Cá chép thổ cẩm") là một loại cá chép thường (Cyprinus… |
Cá trắm cỏ (danh pháp hai phần: Ctenopharyngodon idella) là một loài cá thuộc họ Cá chép (Cyprinidae), loài duy nhất của chi Ctenopharyngodon. Cá lớn… |
bài Cá cóc (định hướng) Cá cóc hay cá cóc sông, tiếng Thái: ปลาตะโกก (Danh pháp khoa học: Cyclocheilichthys enoplos là một loài cá trong họ Cá chép Cyprinidae… |
Cyprinodontidae (đổi hướng từ Họ Cá chép răng) Họ Cá chép răng (Cyprinodontidae) là một họ cá thuộc bộ Cá chép răng đặc hữu ở châu Mỹ. Đây là một loài cá có khả năng thích nghi tốt với môi trường khắc… |
hóa ban đầu. Cá vàng là thành viên tương đối nhỏ của họ Cá chép, họ cá nước ngọt lớn nhất trên thế giới. Ngoài cá vàng, trong họ Cá chép còn có các thành… |
Cá chép kính là một loại cá, thường được tìm thấy trong Vương quốc Anh và châu Âu. Tên "Cá chép kính" bắt nguồn từ sự tương đồng của vảy của chúng với… |
Cá bống mú (Danh pháp khoa học: Gobio gobio) là một loại cá thuộc họ Cá chép sống ở môi trường nước lợ và nước mặn. Ở Việt Nam, là loài thủy sản ở vùng… |
Cá hô (danh pháp khoa học: Catlocarpio siamensis) là loài cá có kích thước lớn nhất trong họ Cá chép (Cyprinidae), thường thấy sống ở các sông Mae Klong… |
Cá dảnh (Puntioplites falcifer) là một loài cá vây tia trong chi Puntioplites, họ Cá chép. Đây là loại cá sống ở kênh rạch nước ngọt và phân bố ở Thái… |
Chi Cá chép (danh pháp khoa học: Cyprinus) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae), được biết đến nhiều nhất là thành viên phổ biến rộng khắp có tên gọi… |
Piaractus (thể loại Cá Nam Mỹ) và Colossoma) là một chi cá nước ngọt trong họ Serrasalmidae thuộc bộ cá chép mỡ Characiformes. Tại Việt Nam, loài Piaractus brachypomus thuộc Nhóm 1:… |
Cá linh hay còn gọi là linh ngư (Danh pháp khoa học: Henicorhynchus) là chi cá thuộc họ Cá chép (Ciprinidae). Chúng là các loài cá trắng nên chỉ thích… |
Nê thảo) Loài Osphronemus goramy (cá tai tượng) thuộc họ Cyprinidae (họ Cá chép) Tai voi Vòi voi Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan… |
Cá chép nhớt, cá tinca hay cá hanh (danh pháp hai phần: Tinca tinca) là loài cá nước ngọt và nước lợ duy nhất của chi Tinca, trước đây là phân họ Tincinae… |
) (tiếng Urdu - رہو) là một loài cá trong họ Cá chép được tìm thấy ở vùng Nam Á Đây là một loài cá ăn tạp Cá trôi Ấn Độ phân bố tự nhiên ở hệ thống sông… |
Cá chép hồi khổng lồ (danh pháp hai phần: Aaptosyax grypus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae, thuộc về chi đơn loài Aaptosyax. Nó là loài đặc… |
Chondrostoma nasus là một loài cá thuộc họ Cá chép (Cyprinidae). Trong tiếng Anh, nó hay được gọi là nase. C. nasus sống tự nhiên trong lưu vực biển Đen… |
Cá đòng đong cân cấn hay còn gọi là cá cấn (Danh pháp khoa học: Barbodes semifasciolatus) là một loài cá bản địa thuộc họ cá chép Cyprinidae ở lưu vực… |