Kết quả tìm kiếm Hán Sở Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hán+Sở", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chiến tranh Hán-Sở (漢楚爭雄 Hán Sở tranh hùng, 楚漢戰爭 Sở Hán chiến tranh, 楚漢相爭 Sở Hán tương tranh hay 楚漢春秋 Sở Hán Xuân Thu, 206–202 TCN) là thời kỳ sau thời… |
Hán Sở kiêu hùng (tên tiếng Trung: 楚漢驕雄; tiếng Anh: The Conqueror's Story) là một bộ phim truyền hình Hồng Kông dựa trên các sự kiện trong Chiến tranh… |
là đề cập đến quê hương của ông. Sau đó Lưu Bang được Tây Sở Bá vương Hạng Vũ phong là Hán vương (漢王) trong thời gian Hạng Vũ đứng đầu các chư hầu và… |
Sở (chữ Hán: 楚國), (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung) đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc… |
Sở Nghĩa Đế (chữ Hán: 楚義帝; ?-206 TCN), cũng còn gọi là Sở Hậu Hoài vương (楚後懷王), tên thật là Mị Tâm (芈心) hoặc Hùng Tâm (熊心), là vua nước Sở cuối thời… |
trong một khoảng thời gian ngắn ngủi và thời kỳ Chiến tranh Hán – Sở vô quân chủ, nhà Hán bị gián đoạn tạm thời khi nhiếp chính Vương Mãng tiếm quyền… |
Hạng Vũ (đổi hướng từ Tây Sở Bá Vương) Hạng Tịch (chữ Hán: 項籍; 232 TCN - 202 TCN), biểu tự là Vũ (羽), do đó ông được biết đến rộng rãi qua cái tên Hạng Vũ (項羽) hoặc Tây Sở Bá vương (西楚霸王),… |
Quốc, gồm 101 hồi. Tây Hán diễn nghĩa còn được biết tới ở Việt Nam với tên gọi Hán Sở diễn nghĩa hay Hán Sở tranh hùng. Tây Hán diễn nghĩa được viết bởi… |
Hàn Tín (thể loại Vua chư hầu thời Hán Sở) Hán Cao Tổ Lưu Bang ca ngợi là "Nắm trong tay trăm vạn quân đã đánh là thắng, tiến công là nhất định lấy thì ta không bằng Hoài Âm hầu." thời Hán Sở tranh… |
(chữ Hán: 虞子期), tướng lãnh nhà Tây Sở, anh trai của Ngu mỹ nhân. Ông là nhân vật hư cấu đến từ các tiểu thuyết thông tục kể về chiến tranh Hán Sở. Các… |
được gọi là Bạc Cơ. Nhà Tần mất, Hán và Sở tranh giành thiên hạ. Ngụy Báo vốn theo Hán, thấy Sở mạnh lại theo Sở. Năm 205 TCN, Lưu Bang sai Hàn Tín… |
mỹ nhân (虞美人), là người vợ duy nhất của Tây Sở Bá Vương Hạng Vũ – một vị tướng quân phiệt thời kỳ Hán Sở tranh hùng. Bà là một nhân vật nổi tiếng trong… |
kịch dựa trên câu chuyện tình giữa Tây Sở Bá Vương Hạng Vũ và người vợ yêu của ông là nàng Ngu Cơ thời Hán Sở Tranh Hùng. Vở kịch do nghệ sĩ Mai Lan Phương… |
A-la-hán (zh. 阿羅漢; sa. arhat, arhant; pi. arahat, arahant; bo. dgra com pa), trong dân gian thường gọi là các vị La hán, dịch là "người xứng đáng" hoặc… |
Anh Bố (thể loại Vua chư hầu thời Hán Sở) Anh Bố (chữ Hán: 英布; ?-196 TCN), hay còn gọi là Kình Bố, là vua chư hầu thời Hán Sở và đầu thời nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc. Ông tham gia cuộc chiến… |
Trương Lương (thể loại Nhân vật quân sự Tây Hán) tụng là Hán sơ Tam kiệt (漢初三傑), đóng vai trò quan trọng giúp Lưu Bang đánh đổ nhà Tần và thắng Hạng Vũ trong chiến tranh Hán Sở sáng lập ra nhà Hán trong… |
Hán Hiến Đế (Giản thể: 汉献帝; phồn thể: 漢獻帝; 2 tháng 4 năm 181 - 21 tháng 4 năm 234), tên thật là Lưu Hiệp (劉協), tự là Bá Hòa (伯和), là vị Hoàng đế thứ 14… |
Đài Loan (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) 台灣; pinyin: Táiwān) hay Đài Bắc Trung Hoa (tiếng Trung: 中華台北 hoặc 中華臺北; Hán-Việt: Trung Hoa Đài Bắc; pinyin: Zhōnghuá Táiběi). Đảo Đài Loan nằm ở phía… |
Tiêu Hà (thể loại Nhân vật chính trị Tây Hán) Hán: 蕭何; 257 TCN - 193 TCN) là một Thừa tướng nổi tiếng của nhà Hán, có công rất lớn giúp Hán Cao Tổ Lưu Bang xây dựng sự nghiệp trong thời kỳ Hán Sở… |
Phạm Tăng (thể loại Nhân vật quân sự Tây Sở) Phạm Tăng (chữ Hán: 范增; 277 – 204 TCN) là một nhân vật chính trị thời cuối Tần đầu Hán Sở trong lịch sử Trung Quốc. Ông là người thôn Cư Sào (quận Cư Sào… |