Kết quả tìm kiếm Hoàng gia Phổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hoàng+gia+Phổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hoàng gia Phổ (tiếng Ba Lan: Prusy Królewskie; tiếng Đức: Königlichen Anteils; Tiếng Kashubia: Królewsczé Prësë; tiếng Anh: Royal Prussia) hoặc Ba Lan… |
các quốc gia trên toàn lục địa châu Âu. Cuộc chiến tranh Bảy năm (1756 - 1763) đã chứng tỏ chủ nghĩa anh hùng và sự huy hoàng của nước Phổ, cùng với… |
Quân đội Hoàng gia Phổ (tiếng Đức: Königlich Preußische Armee) là lực lượng quân sự của Vương quốc Phổ (nguyên là lãnh địa Tuyển hầu tước Brandenburg… |
Hải quân Hoàng gia Phổ (Tiếng Đức: Preußische Marine) là một lực lượng Hải quân của Vương quốc Phổ. Nó được thành lập từ năm 1701 dựa trên nền móng của… |
Hoàng gia Phổ, một tỉnh tự trị của Vương quốc Ba Lan (1385–1569). Ông học tập ở Ba Lan và Ý, và dành phần lớn cuộc đời làm việc ở Frombork, Hoàng gia… |
của Phổ cũng đồng thời là hoàng đế của Đế chế Đức cho đến khi nhà nước này giải thể vào năm 1918. Mặc dù tên của vương quốc lấy tên từ đất Prussia/Phổ, nhưng… |
Phổ Nghi đi thăm Tokyo trong một chuyến thăm cấp quốc gia, ông đã tâng bốc một cách ngượng nghịu trước Hoàng gia Nhật Bản. Ông còn cảm tạ Nhật Hoàng Hirohito… |
Trước năm 1772, khu vực này là một phần của Hoàng gia Phổ thuộc Vương quốc Ba Lan, 1772-1945 Phổ và Đức (Đông Phổ). Ngôi làng có dân số 350 người. ^ “Former… |
Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Phổ (tiếng Đức: Königlich-Preußische Akademie der Wissenschaften ) là một học viện được thành lập tại Berlin, Đức vào… |
Adolf Bertram (thể loại Giám mục Công giáo Rôma theo quốc gia) Wrocław, Ba Lan). Adolf Bertram sinh ra ở Hildesheim, tỉnh Hanover thuộc Hoàng gia Phổ (nay là Lower Saxony), Đức. Ông đã nghiên cứu thần học tại Đại học Munich… |
Kỵ binh giáp "Hoàng đế Nikolai I của Nga" là một lực lượng kỵ binh của quân đội Hoàng gia Phổ. Hugo F.W. Schulz: Die Preußischen Kavallerie-Regimenter… |
Hoàng gia Phổ. Hoàng cung Charlottenburg của vị Hoàng hậu tài hoa của ông - Sophia Charlotte xứ Hanover - trở thành "Cung đình của thơ ca", vì Hoàng hậu… |
ngữ Prut(h)enia có nghĩa tương tự như Ducal Prussia và tỉnh ly khai hoàng gia Phổ cùng nhà nước tiền thân chung của họ, Nhà nước Hiệp sỹ Teuton. Dạng… |
là hành lang, đã được kết nối với Triều đình Ba Lan như một phần của Hoàng gia Phổ trong thời kỳ 1466–1772. Theo nhà sử học người Đức Hartmut Boockmann… |
là Heinrich Wilhelm Adalbert là một hoàng tử Phổ, từng là một vị chỉ huy đầu tiên của lực lượng "Hải quân quốc gia Đức" (Reichsflotte) do Quốc hội Frankfurt… |
Mecklenburg Quân kỳ quân đội Hoàng Gia Sachsen Quân kỳ quân đội Hoàng Gia Württemberg Vệ binh Hoàng Gia Phổ Bộ binh Hoàng Gia Phổ Quân kỳ quân đội Oldenburg… |
Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia (viết tắt là THPTQG) là một sự kiện cũ của ngành giáo dục Việt Nam, được bắt đầu tổ chức vào năm 2015 và tổ chức lần… |
Wilhelm, Thái tử Đức (thể loại Vương tử Phổ) Sinh ra trong gia tộc Hohenzollern danh giá dưới thời trị vị của ông cố, Hoàng đế Wilhelm I, ông là con đầu lòng của Hoàng tử Wilhelm của Phổ và Công chúa… |
là Phriđrích I Vinhem là một thành viên của Hoàng tộc nhà Hohenzollern. Ông là vị vua thứ hai của nước Phổ, và cũng là Tuyển hầu xứ Brandenburg từ năm… |
Wilhelm xứ Baden (đổi hướng từ Hoàng thân Wilhelm xứ Baden (1826–1897)) gia Phổ. Ông đã tham gia trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871), đánh chiếm Dijon từ tay quân Pháp trong một trận đánh quyết liệt và tham gia chỉ… |