Kết quả tìm kiếm Graphite Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Graphite” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
đường hầm - Bề mặt một lớp tinh thể than chì Thù hình của carbon Sợi carbon Kim cương Graphen Ống nano carbon Bút chì The Graphite Page Trang tiếng Anh… |
ferrite; peclit - pearlite ^ Compacted Graphite Iron, Vermicular Graphite Iron, Compacted Vermicular ^ Tiếng Anh: graphite-forming elements và cementite-forming… |
19–37. doi:10.1007/BF01104986. ^ a b c USGS Minerals Yearbook: Graphite, 2009 and Graphite: Mineral Commodity Summaries 2011 ^ Levine, Joel S.; Augustsson… |
cho đến già. Ông tìm thấy cách làm ra loại bút chì tốt thoát khỏi lõi graphite kém chất lượng bằng cách dùng đất sét làm chất kết dính; khám phá này-được… |
điều kiện nhất định, một số vật liệu có hệ số ma sát rất thấp. Ví dụ như graphite (nhiệt phân có trật tự cao) mà hệ số ma sát là dưới 0,01. Kiểu này được… |
kim loại gọi là stylus để viết trên giấy làm từ vỏ cây papyrus. Than chì graphite được lịch sử ghi nhận sử dụng từ năm 1564 tại Borrowdale, Anh. Bút chì… |
và bắt chước tới như vậy. Một sự nghiên cứu và vẽ thử bằng chì than và graphite về Mona Lisa được cho là của Leonardo có trong Bộ sưu tập Hyde, tại Glens… |
trở thay đổi nhạy hơn của Bell, và trở thành microphone đầu tiên bằng graphite, ngày 27/04/1877 Vài tuần sau, ngày 9/7/1877, Bell giới thiệu Hand Telephone… |
ductile iron, ductile cast iron, nodular cast iron, spheroidal graphite iron, spheroidal graphite cast iron, SG iron) còn được gọi là gang bền cao có than chì… |
alloys & Industrial carbons & Industrial graphite & raw material (high purity quartz, silicon, ceramic, graphite, and silicon carbide manufacturing for… |
Sợi carbon hoặc sợi cacbon (xen kẽ sợi cacbon, sợi graphite hoặc sợi than chì) là những sợi có đường kính khoảng 5-10 micrômet và có thành phần chủ yếu… |
loại chuyển tiếp như LiCoO2, LiMnO2, v.v….; dùng cho điện cực dương là graphite. Dung dịch điện ly của pin cho phép các ion lithi chuyển dịch từ cực này… |
cho Taiga. Graphite (グラファイト, Gurafaito?): Bugster bên cạnh Parado. Vật chủ của Graphite chính là Saki. Việc không tiêu diệt được sớm Graphite đã khiến Saki… |
tổ máy sử dụng lò phản ứng kiểu Uranium Naturel Graphite Gaz (UNGG) (tiếng Anh: Uranium Naturel Graphite Gaz) và 2 tổ máy sử dụng lò Pressurized water reactor… |
graphen chia ra hơn trong các hợp chất than chì được chèn lớp (intercalated graphite). Năm 2004, các nhà vật lý học tại Đại học Manchester và Học viện Công… |
được mô tả như một tấm graphite cuộn lại. Khoảng cách giữa các vách trong MWNT tương đương vách khoảng cách các vách graphite trong cấu trúc than chì… |
First-principles study of the stacking effect on the electronic properties of graphite(s), Carbon, vol. 32, no. 2, pp. 289–99, doi:10.1016/0008-6223(94)90192-9… |
vật liệu được hình thành bởi phản ứng ở nhiệt độ cao của khí fluor với graphite, than củi hoặc nhiệt phân bột than đá. Đây là một loại bột vi kết tinh… |
; Tataria, H.; Musser, J.; Finamore, P. (2011). “Cycle-life model for graphite-LiFePO4 cells”. Journal of Power Sources. 196 (8): 3942–3948. Bibcode:2011JPS… |
Nagase; Minik T. Rosing (ngày 8 tháng 12 năm 2013). “Evidence for biogenic graphite in early Archaean Isua metasedimentary rocks”. khoa học tự nhiên. 7 (1):… |