Kết quả tìm kiếm Giselle (ca sĩ) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giselle+(ca+sĩ)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ngày 30 tháng 10 năm 2000), thường được biết đến với nghệ danh Giselle, là một nữ ca sĩ kiêm rapper người Hàn gốc Nhật. Cô được biết đến là thành viên… |
Aespa (đổi hướng từ Winter (ca sĩ)) Entertainment thành lập và quản lý vào năm 2020, bao gồm bốn thành viên Karina, Giselle, Winter và Ningning. Nhóm ra mắt vào ngày 17 tháng 11 năm 2020 với đĩa… |
người Mỹ 1989 – Nastia Liukin, Vận động viên thể dục người Mỹ 2000 - Giselle, ca sĩ người Nhật, thành viên nhóm nhạc nữ Hàn Quốc (aespa) 1860 – Tân Bình… |
CL (rapper) (đổi hướng từ CL (ca sĩ)) năm 1991), thường được biết đến với nghệ danh CL, là một nữ rapper, ca sĩ và nhạc sĩ và người Hàn Quốc. Sinh ra ở Seoul, Hàn Quốc, cô đã dành phần lớn thời… |
Beyoncé (đổi hướng từ Beyoncé Giselle Knowles) Beyoncé Giselle Knowles-Carter (/biˈjɒnseɪ/, sinh ngày 4 tháng 9 năm 1981) thường được biết đến với nghệ danh Beyoncé, là một nữ ca sĩ, nhạc sĩ, vũ công… |
tháng 10: Gastón Ugalde, nghệ sĩ người Bolivia (s. 1944) Gembong Warsono, chính trị gia Indonesia (s. 1963) 15 tháng 10: Giselle Khoury, nhà báo người Lebanon… |
Folklore (album) (thể loại Sử dụng xếp hạng album cho Thụy Sĩ) ca sĩ. Những cây bút khác cũng có ấn tượng với phần lời nhạc của album bao gồm Neil McCormick của The Daily Telegraph, Sarah Carson của i và Giselle Au-Nhien… |
Chuyện thần tiên ở New York (thể loại Phim ca nhạc thập niên 2000) Spall, Idina Menzel, Rachel Covey và Susan Sarandon. Cốt truyện xoay quanh Giselle, một nàng công chúa Disney điển hình, người bị buộc rời khỏi thế giới hoạt… |
này. Trong bộ phim, ca sĩ Jon McLaughlin biểu diễn bài hát trong vai một ca sĩ trong ban nhạc ở phân cảnh phòng khiêu vũ, nơi Giselle (Amy Adams) và Robert… |
hiện đại nhất trong Enchanted. Nữ diễn viên và ca sĩ Amy Adams, người đóng vai nhân vật nữ chính Giselle, bình luận, "chúng tôi kết thúc với bài hát 'Ever… |
hướng chủ đạo trong ngành công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc. Kể từ năm 2003, các ca sĩ như SG Wannabe, Wheesung và Buzz đã trở nên rất nổi tiếng. Vào thời điểm… |
Yūki Aoi (thể loại Nữ ca sĩ nhạc pop Nhật Bản) Aoi (悠木 碧 (Du Mộc Bích), Yūki Aoi?), là một nữ diễn viên lồng tiếng và ca sĩ người Nhật được đại diện bởi Pro-Fit. Aoi được sinh ra tại tỉnh Chiba. Khi… |
bài hát của nữ ca sĩ kiêm nhạc sĩ sáng tác bài hát người Mỹ Taylor Swift nằm trong album phòng thu thứ tám Folklore (2020) của cô. Nữ ca sĩ coi bài hát như… |
Trong phim, bài hát cho Giselle thể hiện. Trong khi hai người đang đi bộ cùng nhau ở Công viên trung tâm (Central Park), Giselle hỏi Robert (Patrick Dempsey)… |
(Leessang) Gummy G-Dragon (Big Bang) Gu Ha-ra (Kara) Gain (Brown Eyed Girls) Giselle (aespa) Geonu (Just B) Gaeul (IVE) Gyuvin (ZB1) Hyewon (IZ*ONE) Hanbin… |
Happier Than Ever (thể loại Sử dụng xếp hạng album cho Thụy Sĩ) Happier Than Ever là album phòng thu thứ hai của nữ ca-nhạc sĩ người Mỹ Billie Eilish được ra mắt vào ngày 30 tháng 7 năm 2021 bởi hãng đĩa Darkroom và… |
1080/15402002.2021.2024193. ISSN 1540-2010. PMC 9271136. PMID 35007171. ^ Truzzi, Giselle de Martin; Teixeira, Igor de Lima; do Prado, Lucila Bizari Fernandes; do… |
Youko vai Benine Shiraki (tập 32 - 36) Sawashiro Miyuki vai Tsukuyomi Giselle (tập 32 - 36) Kawada Shinji vai Sakura Kyo (tập 32 - 36) Yamaji Kazuhiro… |
Hitsugaya Tōshirō (thể loại Kiếm sĩ hư cấu trong anime và manga) Hitsugaya xuất hiện dưới dạng bị zombie hóa dưới sự điều khiển của Sternritter Giselle Gewelle. Hitsugaya xuất hiện cùng zombie Rangiku; họ, Kensei và Rose giao… |
José José & Lucía Méndez Jennifer Lopez Emmanuel Chayanne Elvis CrespoGiselle y Gilberto Santa Rosa Paulina Rubio Beto Cuevas / La Ley Ana Bárbara Carlos… |