Kết quả tìm kiếm Giao tiếp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giao+tiếp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giao tiếp, hay truyền thông, thường được định nghĩa là việc truyền tải thông tin. Thuật ngữ này cũng có thể đề cập đến thông điệp được truyền đạt thông… |
Giao tiếp phi ngôn ngữ giữa con người là sự giao tiếp bằng cách gửi và nhận những tín hiệu phi ngôn ngữ. Nó bao gồm việc sử dụng những tín hiệu trực… |
giao tiếp, cũng được biết tới với tên gốc Komi-san wa, komyu-shō desu. (Nhật: 古見さんは、コミュ症です。, Komi-san wa, komyu-shō desu.? "Komi và chứng giao tiếp.")… |
Giao tiếp giữa người với động vật (Human–animal communication) hay còn gọi là giao tiếp với loài vật là sự giao tiếp được quan sát giữa con người và các… |
Giao tiếp ở động vật (Animal communication) là hoạt động giao tiếp giữa các loài động vật với nhau, có thể là các cá thể trong cùng một loài (giữa bầy… |
Giao tiếp lập trình ứng dụng mở (Open API) (thường được gọi là một giao tiếp lập trình ứng dụng công cộng.) là một giao tiếp lập trình ứng dụng công khai cung… |
Giao tiếp ở người là lĩnh vực nghiên cứu cách con người giao tiếp. Động từ giao tiếp (communicate) là hoạt động chia sẻ, trao đổi thông tin, tin tức, ý… |
Mèo giao tiếp bằng cách kêu meo meo, gừ-gừ, rít, gầm gừ và ngôn ngữ cơ thể. Mèo trong các bầy đàn sử dụng cả âm thanh lẫn ngôn ngữ cơ thể để giao tiếp với… |
Giao tiếp qua máy tính trung gian, còn được gọi là CMC (viết tắt của Computer Mediated Communication) được định nghĩa là bất kỳ giao tiếp nào của con… |
Giao tiếp bằng mắt xảy ra khi hai con vật nhìn vào mắt nhau cùng một lúc. Ở con người, giao tiếp bằng mắt là một hình thức giao tiếp phi ngôn ngữ và được… |
các cấu trúc quen thuộc thường nhật; các từ ngữ cơ bản đáp ứng nhu cầu giao tiếp cụ thể. Có thể tự giới thiệu bản thân và người khác; có thể trả lời những… |
Rối loạn giao tiếp là bất kỳ rối loạn nào ảnh hưởng đến khả năng hiểu, phát hiện hoặc áp dụng ngôn ngữ và lời nói của một cá nhân để tham gia thảo luận… |
Giao tiếp ở mèo là những hành động, âm thanh hay mùi cơ thể mà mèo phát ra để trao đổi với nhau hoặc với các động vật khác trong môi trường xung quanh… |
Giao tiếp chu trình đóng kín hay giao tiếp vòng kín là một kỹ thuật truyền tải thông tin được sử dụng để tránh sự hiểu lầm. Khi người ra thông điệp truyền… |
Không gian giao tiếp là các nghiên cứu về những yêu cầu của con người và ảnh hưởng của mật độ dân số đối với hành vi, giao tiếp và tương tác xã hội. Không… |
Thể loại là mọi hình thức hoặc loại giao tiếp ở bất kỳ dạng nào (chữ viết, tiếng nói, kỹ thuật số, nghệ thuật...) với các quy ước (convention) được xã… |
Harald Bluetooth, người Viking nổi tiếng về khả năng giúp mọi người có thể giao tiếp, thương lượng với nhau, vào thế kỷ thứ 10, chính ông là vị vua viking… |
Giao tiếp ở loài sói là một hành vi giao tiếp ở động vật, cụ thể hơn trong bài viết này, việc giao tiếp này được thực hiện bởi những con chó sói nhằm… |
quan hệ và giao tiếp xã hội. Hiện nay chưa có một chuẩn đoán chính thức về nghiện trò chơi điện tử. Nghiện game không chỉ khiến kỹ năng giao tiếp xã hội kém… |
Giao thức truyền thông (tiếng Anh là communication protocol, hay gọi tắt là protocol) hay còn được dịch là giao thức giao tiếp, giao thức liên mạng, giao… |