Kết quả tìm kiếm Gambia Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Gambia” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Gambia (phiên âm Găm-bi-a), tên chính thức Cộng hòa Gambia (tiếng Anh: Republic of The Gambia) là một quốc gia tại Tây Phi, được vây quanh… |
Nicolas Jackson (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Gambia) Premier League và đội tuyển bóng đá quốc gia Senegal Mặc dù sinh ra tại Gambia, Jackson quyết định chọn thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Senegal… |
thành viên Liên hiệp quốc. 1970 Trung Quốc phóng vệ tinh nhân tạo đầu tiên. Gambia trở thành một nước cộng hoà. 1981 – Giới thiệu chiếc máy tính cá nhân đầu… |
Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Bờ Biển Ngà, Gabon, Gambia, Ghana, Guinée, Guinea-Bissau, Mali, Niger, Nigeria, Sénégal, Sierra Leone… |
trang Gambia (Gambia Armed Forces-GAF) được thành lập vào năm 1985 theo định ước của Liên minh Senegambia, một liên minh chính trị giữa Gambia và Senegal… |
Cộng hòa Trung Phi Côte d'Ivoire Djibouti Eritrea Eswatini Ethiopia Gabon Gambia Ghana GuinéeGuiné-Bissau Guinea Xích đạo Kenya Lesotho Liberia Libya Madagascar… |
Sông Gambia là một sông chính tại Tây Phi, có chiều dài 1.130 kilômét (700 mi) từ cao nguyên Fouta Djallon ở phía bắc Guinea và chảy về phía tây qua Sénégal… |
HMS Gambia (48) (sau đổi thành C48) là một tàu tuần dương hạng nhẹ lớp Crown Colony của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc. Gambia được điều sang phục vụ cùng… |
Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée • Guiné-Bissau • Guyana • Indonesia • Iran • Iraq • Jordan • Kuwait •… |
Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée • Guiné-Bissau • Guyana • Indonesia • Iran • Iraq • Jordan • Kuwait •… |
Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée • Guiné-Bissau • Guyana • Indonesia • Iran • Iraq • Jordan • Kuwait •… |
hải ngoại Anh, Argentina tuyên bố chủ quyền. Qatar 11.586,00 160 165 Gambia 11.295,00 161 166 Jamaica 10.991,00 162 167 Kosovo 10.887,00 168 Serbia… |
Liên hiệp quốc năm 2003 (về 175 quốc gia) đã cho thấy các vị trí từ 151 (Gambia) tới 175 (Sierra Leone) đã hoàn toàn thuộc về các nước châu Phi. Tại châu… |
phía tây nam. Sénégal vây quanh ba phía Gambia, một quốc gia có lãnh thổ là những dải đất hai bờ sông Gambia, chia tách Casamance khỏi phần còn lại của… |
Tobago, Uruguay, Venezuela Châu Phi Botswana, Tchad, Bờ Biển Ngà, Ethiopia, Gambia, Ghana, Kenya, Lesotho, Liberia, Malawi, Maroc, Cộng hòa Nam Phi, Niger… |
Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée • Guiné-Bissau • Guyana • Indonesia • Iran • Iraq • Jordan • Kuwait •… |
triển mạnh ở các khí hậu khác, bao gồm cả loài chuột Coypu và chuột túi Gambia, những loài này đã trở thành loài xâm lấn, thậm chí có mặt trong những đô… |
Chuột túi Gambia hay chuột túi khổng lồ châu Phi, tên khoa học Cricetomys gambianus, là một loài động vật có vú trong họ Nesomyidae, bộ Gặm nhấm. Loài… |
2021 2,273 2020 Cabo Verde Châu Phi 2,468 2023 1,936 2021 1,704 2020 Gambia Châu Phi 2,277 2023 2,078 2021 1,830 2020 Saint Lucia Châu Mỹ 2,262 2023… |
1869) Fiji (1987 đến nay) Formosa (1895) Franceville (1889) Pháp Gabon Gambia Gruzia Ghana Goust (từ 1648) Hy Lạp (lần 1: 1822 - 1832, lần 2: 1924 - 1935… |