Kết quả tìm kiếm FOMA Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “FOMA” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
FOMA (viết tắt của Freedom of Mobile Multimedia Access) là thương hiệu của dịch vụ viễn thông 3G dựa trên công nghệ W-CDMA đang được phát triển bởi nhà… |
NTT DoCoMo (đề mục FOMA) băng tần 800 MHz và 1,5 GHz (băng thông tổng cộng 34 MHz), và dịch vụ 3G (FOMA) W-CDMA ở băng tần 2 GHz (1945-1960 MHz). Hãng cũng kinh doanh các dịch vụ… |
phân mã băng rộng) là một kỹ thuật đa truy cập dùng trong mạng 3G (UMTS và FOMA). WCDMA dùng công nghệ DS-CDMA băng rộng để có tốc độ cao hơn và hỗ trợ nhiều… |
đoạn giới thiệu của G. K. Chesterton Hai sáu người đàn ông và một cô gái Foma Gordeyev (Фома Гордеев), tiểu thuyết, 1899 Ba người trong số họ (Трое), 1900… |
Tomoyo After ~It's a Wonderful Life~ (thể loại Trò chơi FOMA) mại). Phiên bản dành cho mọi lứa tuổi cũng ra mắt trên điện thoại di động FOMA vào ngày 2 tháng 6 năm 2008 cũng bởi Prototype, công ty này cũng đã phát… |
cũng là tổ chức chịu trách nhiệm định nghĩa chuẩn cho GSM, GPRS và EDGE. FOMA, thực hiện bởi công ty viễn thông NTT DoCoMo Nhật Bản năm 2001, được coi… |
Các phiên bản sử dụng trên các hệ PlayStation Portable, SoftBank 3G và FOMA cũng ra mắt trong năm 2007. Key tiếp tục tái phát hành AIR tương thích với… |
(2002) Mos Burger - Vegetable Tsukune Burger (2002) NTT docomo Kyūshū - FOMA (2003–2004) NHK - Sports Campaign (2004) P&G - Pantene (2003-đang diễn ra)… |
Planetarian ~Chiisana Hoshi no Yume~ (thể loại Trò chơi FOMA) bởi Prototype trong năm 2006. Phiên bản trên điện thoại sử dụng cho hai hệ FOMA và SoftBank 3G. Đĩa drama CD đầu tiên dựa trên mẫu truyện ngắn "Quả Cầu Tuyết"… |
World Chart; Singles: #5 -- 566.233 Bài hát được dùng cho quảng cáo DoCoMo Foma 902 3. Bokura no Machi de (僕らの街で) Phát hành: 7/12/2006 Oricon 200 Weekly… |
Leaves for the Hills (1949) Mẹ (1955) At Great Cost / Con ngựa kêu (1957) Foma Gordeyev (1959) Trái tim người mẹ (1965) Giải thưởng Stalin: Hạng 2 (1941)… |
cao của bộ xử lý BRAVIA. ^ ソニービジュアルプロダクツ株式会社 発足のお知らせ Sony 2014-06-37 ^ “FOMA Spring 2007 Gallery: SO903iTV”. NTT DoCoMo. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng… |
Phiên bản dùng trên các hệ máy di động như SoftBank 3G và điện thoại di động FOMA sản xuất bởi Prototype thông qua Visual Art's Motto phát hành ngày 16 tháng… |
December 1968 "Biafra: A People Betrayed" – by Kurt Vonnegut in Wampeters, Foma and Granfalloons, 1974 Philip Effiong II Website – Writings and links from… |
Tomasz Bohdanowicz-Dworzecki (tiếng Nga: Фома Осипович Дворжецкий-Богданович; Foma Osipovich Dvorzhetsky-Bogdanovich; sinh năm 1859 – mất tháng 4 năm 1920)… |
programmer and father of nine children became a priest - Orthodox magazine "Foma"] (bằng tiếng Nga). 9 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10… |
Patrikey Rolan Bykov... The jester Nikolai Grabbe... Stepan Mikhail Kononov... Foma Stepan Krylov... Head Bell-founder Irina Miroshnichenko... Mary Magdalene… |
Kanon (thể loại Trò chơi FOMA) PlayStation Store vào ngày 9 tháng 10 năm 2009. Phiên bản trên điện thoại di động FOMA và SoftBank 3G được Prototype phát hành thông qua Visual Art's Motto vào… |
House Publishing. ISBN 978-0-307-56806-9. Vonnegut, Kurt (2006). Wampeters, Foma & Granfalloons. Dial Press. ISBN 978-0-385-33381-8. Wolff, Gregory (25 tháng… |
di động Nhật Bản vào năm 2004; phiên bản cho dòng điện thoại NTT DoCoMo FOMA 900i ra mắt vào tháng 3 với tựa đề Final Fantasy i và bản phát hành tiếp… |