Kết quả tìm kiếm Ethanol Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Ethanol” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Ethanol (còn được gọi là rượu ethylic, alcohol ethylic, rượu ngũ cốc hay cồn) là một hợp chất hữu cơ nằm trong dãy đồng đẳng của alcohol, dễ cháy, không… |
Trong Wikipedia tiếng Việt còn có bài viết về các loại thức uống có cồn và ethanol. Alcohol (còn được gọi là chất rượu), là một hợp chất hữu cơ Trong đời… |
Có một số hỗn hợp nhiên liệu ethanol phổ biến được sử dụng trên thế giới. Việc sử dụng hoàn toàn ethanol lỏng hoặc khan trong động cơ đốt trong (ICE)… |
Nhiên liệu ethanol là cồn etylic, cùng loại rượu được tìm thấy trong thức uống có cồn, được sử dụng làm nhiên liệu. Nó thường được sử dụng nhất là cho… |
dễ cháy chất lỏng với một mùi đặc trưng, rất giống, nhưng hơi ngọt hơn ethanol (rượu uống). Ở nhiệt độ phòng, nó là một chất lỏng phân cực, và được sử… |
được thực vật tổng hợp. Nó cũng được tạo ra bởi sự oxy hóa từng phần của ethanol bởi enzym gan alcohol dehydrogenase và có thể là một yếu tố góp phần gây… |
Năng lượng sinh học (đề mục Ethanol) cỏ, cũng đang được phát triển như là nguyên liệu cho việc sản xuất ethanol. Ethanol có thể được sử dụng làm nhiên liệu cho các loại phương tiện ở dạng… |
loãng, thường được tạo ra bằng quá trình lên men và quá trình oxy hóa ethanol sau đó. Acid acetic được biết đến từ giấm khi cho bia và rượu vang tiếp… |
chặt để ngăn không cho tạo ra chất này trong quá trình lưu trữ. Trong ethanol, aceton, DMSO| thì formaldehyde hòa tan trên 100 g/100 ml. Nó cũng hòa… |
tranh thế giới lần thứ 2, aceton được sản xuất bằng cách lên men aceton-ethanol với vi khuẩn Clostridium acetobutylicum, phát hiện bởi Chaim Weizmann (sau… |
học tế bào. Đồ uống có cồn được định nghĩa là đồ uống có chứa ethanol (C2H5OH). Ethanol này hầu như luôn được sản xuất bằng quá trình lên men - quá trình… |
vùng biển sâu. Nấm men chuyển đổi (phân hủy) phân tử giàu đường để tạo ra ethanol và carbon dioxide. Cơ chế cơ bản của lên men vẫn có mặt ở mọi tế bào của… |
chỉ số điều trị của ethanol chỉ là 10:1. Tác dụng phụ bao gồm kích ứng da. Cần thận trọng nếu dùng với dao đốt điện vì ethanol dễ cháy. Các loại cồn… |
một sản phẩm phụ của quá trình hydrat hóa pha hơi của etilen để tạo ra ethanol. Quá trình này sử dụng xúc tác acid phosphoric trên chất mang rắn và có… |
chính là các nhóm CHx với x đảm bảo hóa trị IV của nguyên tử C). VD : Ethanol Công thức cấu tạo đầy đủ : Hình 8 Công thức cấu tạo thu gọn : CH 3 − CH… |
aerosol hiện đang được sử dụng làm nhiên liệu. Nó là một đồng phân của ethanol. Khoảng 50.000 tấn dimethyl ether được sản xuất vào năm 1985 ở Tây Âu bởi… |
Panicum virgatum (thể loại Ethanol) đây nó được sử dụng để sản xuất sinh khối cho năng lượng sinh học như ethanol hay butanol, các dự án khử độc đất bằng cây trồng (phytoremediation), sản… |
liệu lỏng, trong đó có sử dụng ethanol như là một loại phụ gia nhiên liệu pha trộn vào xăng thay phụ gia chì. Ethanol được chế biến thông qua quá trình… |
amin chính đơn giản nhất. Nó được bán dưới dạng dung dịch trong methanol, ethanol, tetrahydrofuran hoặc nước hoặc dưới dạng khí khan trong các thùng kim… |
tham gia vào một số phản ứng lên men tạo thành các sản phẩm cuối cùng như ethanol, acid butyric, acid lactic, acid citric,... Thí dụ: Lên men rượu: C 6 H… |