Erebidae

Kết quả tìm kiếm Erebidae Wiki tiếng Việt

Có trang với tên “Erebidae” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Erebidae
    Erebidae là một họ bướm trong liên họ Noctuoidea. Đây là một trong những họ bướm lớn nhất từng được ghi nhận. Nhiều nhánh trong họ này trước đây được phân…
  • Hình thu nhỏ cho Hà Nội
    new and one newly recorded species of Diduga Moore, [1887] (Lepidoptera, Erebidae, Arctiinae) from Vietnam, with redescription of the little known species…
  • Diptilon sylpha là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly…
  • Drasteria philippina là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk…
  • Acco là một chi bướm đêm trong họ Erebidae. Acco albipuncta de Vos & van Mastrigt, 2007 Acco bicolora Bethune-Baker, 1904 Acco fasciata de Vos & van Mastrigt…
  • Eudesmia là một chi bướm đêm trong họ Erebidae. Eudesmia arida (Skinner, 1906) Eudesmia laetifera Eudesmia loccea Eudesmia lunaris Eudesmia major Eudesmia…
  • Hình thu nhỏ cho Machairophora (Erebidae)
    Machairophora là một chi [[bướm đêm trong họ Erebidae. Hai loài được ghi nhận trong chi này chỉ được tìm thấy ở Sri Lanka và Papua New Guinea. Machairophora…
  • Hình thu nhỏ cho Egone
    Egone (thể loại Erebidae)
    Egone là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Egone atrisquamata Hampson, 1926 Egone bipunctalis Walker, 1863 Dữ liệu liên quan tới Egone tại Wikispecies…
  • Hình thu nhỏ cho Spilarctia luteum
    Spilarctia luteum là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.;…
  • Hình thu nhỏ cho Amata phegea
    Amata phegea là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly…
  • Hình thu nhỏ cho Sâu róm
    Sâu róm (thể loại Sơ khai Erebidae)
    (danh pháp hai phần: Arna pseudoconspersa) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc và Việt Nam…
  • Sarmatia là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Sarmatia albolineata Bethune-Baker, 1911 Angola Sarmatia ankasoka Viette, 1979 Madagascar Sarmatia expandens…
  • Hình thu nhỏ cho Taveta (bướm đêm)
    Taveta là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Taveta eucosmia Hampson, 1926 (Kenya, Madagascar, Malawi) Taveta syrnix Fawcett, 1916 (East Africa) ^ De…
  • Hình thu nhỏ cho Hydrillodes
    Hydrillodes (đổi hướng từ Ragana (Erebidae))
    Hydrillodes là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Hydrillodes abavalis (Walker, [1859]) Hydrillodes aroa Bethune-Baker, 1908 Hydrillodes aviculalis Guenée…
  • Tipra latipes (đổi hướng từ Tipra (Erebidae))
    Tipra latipes là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera…
  • Malesia eugoana (đổi hướng từ Malesia (Erebidae))
    Malesia eugoana là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly…
  • Hình thu nhỏ cho Ugia
    Ugia (đổi hướng từ Tracta (Erebidae))
    Ugia là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Ugia albilinea Hampson, 1926 Ugia albooculata (Saalmüller, 1880) (Madagascar) Ugia amaponda (Felder & Rogenhofer…
  • Hình thu nhỏ cho Rema (bướm đêm)
    Rema (bướm đêm) (đổi hướng từ Rema (Erebidae))
    Rema là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Rema costimacula (Guenée, 1852) Rema tetraspila (Walker, 1865) ^ Pitkin, Brian & Jenkins, Paul (5 tháng 11…
  • Hình thu nhỏ cho Amata (bướm đêm)
    Amata (bướm đêm) (đổi hướng từ Amata (Erebidae))
    Amata là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Amata albapex Hampson, 1893 Amata albionica Dufay, 1965 Amata albobasis Kiriakoff, 1954…
  • Helia (bướm đêm) (đổi hướng từ Helia (Erebidae))
    Helia là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Helia agna (Druce, 1890) Helia albibasalis (Schaus, 1914) Helia argentipes (Walker, 1869) (đồng nghĩa: Helia…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Núi Bà ĐenQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh ConanHoàng Phủ Ngọc TườngHoa KỳMao Trạch ĐôngThanh gươm diệt quỷĐài Truyền hình Việt NamTrường Đại học Kinh tế Quốc dânKhánh ThiChủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLê DuẩnThường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHòa BìnhKinh Dương vươngBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIIITô LâmĐồng bằng sông Cửu LongDanh sách quốc gia theo dân sốBoeing B-52 StratofortressHọc viện Kỹ thuật Quân sựNguyễn Bỉnh KhiêmĐịa lý Việt NamSự kiện Tết Mậu ThânThành nhà HồĐài Á Châu Tự DoNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamĐộng đấtJude BellinghamMã QRChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtÂm đạoPhó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamDiệp Tử MyHải PhòngNghệ AnDanh sách quan chức Việt Nam bị kỷ luậtBạch LộcLong AnVe sầuNghiêm Xuân ThànhBình DươngTrần Hưng ĐạoPhạm Minh ChínhMinh Thành TổCúp bóng đá U-23 châu ÁBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAKhánh HòaGiê-suPhạm Ngọc ThảoTrung QuốcNgườiBí thư Quân ủy Trung ương (Việt Nam)Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtMười hai con giápKitô giáoChiến dịch Hồ Chí MinhGia KhánhChiến dịch Mùa Xuân 1975Phong trào Cần VươngThủy triềuHàn Mặc TửXuân DiệuIsraelMC (định hướng)Lê Đức ThọNguyễn Hà PhanQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamMona LisaThám tử lừng danh ConanTuyên QuangVladimir Ilyich LeninCách mạng Công nghiệpChủ tịch Quốc hội Việt NamAnhĐiện BiênHướng dươngMyanmarNhà bà Nữ🡆 More