Kết quả tìm kiếm Dây dẫn điện Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dây+dẫn+điện", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
điện tử và điện từ học, điện trở của một vật là đặc trưng cho tính chất cản trở dòng điện của vật đó. Đại lượng nghịch đảo của điện trở là điện dẫn hay… |
điện, dây dẫn là một vật hoặc loại vật liệu cho dòng điện di chuyển theo một hoặc nhiều hướng. Ví dụ, một sợi dây là một dây dẫn điện có thể dẫn điện… |
tùy thuộc vào chất dẫn điện. Trong mạch điện, hạt mang điện thường là các electron chuyển động trong dây dẫn. Trong chất bán dẫn, chúng có thể là Electron… |
SI của điện trở suất là ohm-mét (Ω⋅m). Ví dụ, nếu một dây dẫn dài 1 m có điện trở giữa hai đầu là 1 Ω thì điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn là 1 Ω⋅m… |
chiều trong kỹ thuật điện là để nói đến dòng chuyển dời đồng hướng của các hạt mang điện trong môi trường dẫn điện, như dây dẫn. Điện một chiều thường được… |
ngắt dòng điện, từ trường của lõi cũng sẽ biến mất. Khi mắc một dây dẫn điện có nhiều vòng quấn với nguồn điện, dòng điện sản sinh một điện trường E trong… |
điện, một chất dẫn điện là một đối tượng hoặc loại vật liệu đó cho phép dòng chảy của dòng điện qua nó theo một hoặc nhiều hướng. Ví dụ, một dây điện… |
Biến trở (thể loại Điện trở) thay đổi chiều dài của dây dẫn điện trong thiết bị, hoặc bằng các tác động khác như nhiệt độ thay đổi, ánh sáng hoặc bức xạ điện từ,... Cấu tạo của biến… |
Dòng điện Foucalt hay còn gọi là dòng điện xoáy (tiếng Anh: eddy current) là hiện tượng dòng điện sinh ra khi ta đặt một vật dẫn điện vào trong một từ… |
các vật có điện trở bằng không. Dòng điện chạy trong dây dẫn điện hoàn hảo sẽ không tỏa ra nhiệt lượng, nghĩa là năng lượng của dòng điện không bị tiêu… |
Bếp cảm ứng (thể loại Dụng cụ điện từ học) nguyên lý từ trường trong cuộn dây và dòng điện Foucault. Người ta đặt một cuộn dây dẫn điện dưới một tấm vật liệu cách điện, cách nhiệt (thường là sứ thủy… |
Cuộn cảm (thể loại Linh kiện điện tử) cảm) là một loại linh kiện điện tử thụ động tạo từ một dây dẫn điện với vài vòng quấn, sinh ra từ trường khi có dòng điện chạy qua. Cuộn cảm có một độ… |
Một dây dẫn điện tốt, chẳng hạn như đồng, thông thường cũng dẫn nhiệt tốt. Các hiệu ứng Peltier-Seebeck (hiệu ứng nhiệt điện) có nguồn gốc từ sự dẫn nhiệt… |
Fax, điện sao hay điện thư là kỹ thuật điện tử gửi bản sao (copy) trực tiếp qua hệ thống dây dẫn điện. Máy gửi có khả năng rà quét bản gốc, đổi thông tin… |
Standard), phần trăm độ dẫn điện của đồng nóng chảy, 100 % IACS = 58 MS/m. Giá trị độ dẫn điện của dây trần trong các đường dây điện cao thế thường được đưa… |
Dây cáp điện (tiếng Anh: cable) là loại dây dẫn điện gồm dây dẫn và cáp. Dây dẫn luyện từ kim loại xếp cạnh nhau và gắn chặt, xoắn hoặc bện lại với nhau… |
Muối Krogmann (thể loại Chất dẫn điện) tetracyanoplatinate. Thỉnh thoảng được mô tả như các dây dẫn điện phân tử, muối Krogmann thể hiện tính dẫn điện bất đẳng hướng. Vì lý do đó, muối Krogmann và… |
Tesla trước khi lưới điện được phổ biến rộng rãi Ngay từ những năm này, Tesla đã mơ ước một thế giới không tồn tại dây dẫn điện phức tạp mà sử dụng hệ… |
Hệ thống đa pha (thể loại Sơ khai điện lực) dây dẫn điện, trên đó có dòng điện xoay chiều với góc pha xác định giữa các sóng điện áp trong mỗi dây dẫn. Hệ thống điện phổ biến hiện nay là điện ba… |
một vật dẫn điện, thường bằng dây dẫn điện với vài vòng quấn. Nó lưu trữ năng lượng trong từ trường khi có một dòng điện chạy qua. Khi dòng điện biến đổi… |