Kết quả tìm kiếm DuPont Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “DuPont” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
DuPont de Nemours, Inc., thường được gọi là DuPont, là một công ty Mỹ được thành lập bởi sự sáp nhập của Dow Chemical và DuPont vào ngày 31 tháng 8 năm… |
Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2016. ^ “DuPont - DuPont Completes Spin-off of The Chemours Company”. investors.dupont.com. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3… |
Tour DuPont là một giải đua xe đạp tại Mỹ được tổ chức trong các năm từ 1991 đến 1996. Giải được dự kiến sẽ trở thành sự kiện đua xe đạp của Bắc Mỹ tương… |
Appalachians, và có thể gặp ở Vườn quốc gia núi Great Smoky, cũng như khu rừng DuPont State Forest và Pisgah National Forest, Bắc Carolina. Discover Life in America… |
1021/ic052029f. PMID 16634614. DuPont (2013). “Freon”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2021. DuPont (2013). “Understanding… |
Freon là thương hiệu của DuPont cho các chất làm lạnh không màu, không mùi, không cháy và không ăn mòn của mình như các cloroflorocacbon và các hydrocloroflorocacbon… |
polyurea được phát minh vào năm 1958 bởi nhà hóa học Joseph Shivers tại DuPont. Spandex là từ biến thể của "expand", trong tiếng Anh có nghĩa là "giãn… |
địch, tuy nhiên thất bại ở bán kết trước Neale Fraser và Margaret duPont. Fraser và duPont đánh bại Dennis Ralston và Ann Haydon trong trận chung kết, 11–9… |
Hart bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại Ken Rosewall và Margaret duPont trong trận chung kết, 5–7, 6–4, 6–3 để giành chức vô địch Đôi nam nữ tại… |
and Du Pont Research, 1930-1939”. Technology and Culture. 26 (1): 34. doi:10.2307/3104528. ^ “Neoprene: 1930 - Overview”. DuPont Heritage. DuPont. Bản… |
Chlorofluorocarbon (thể loại DuPont) khí methan, etan và propan. Nó cũng thường được gọi bằng nhãn hiệu của DuPont là Freon. Đại diện phổ biến nhất của CFC là dichlorodifluoromethan (tức… |
Stephanie Kwolek (đề mục Sự nghiệp ở DuPont) của Công ty Hóa chất DuPont tại Buffalo, New York ngay sau khi ông ta gặp bà. Ban đầu Kwolek chỉ định làm việc tạm thời cho DuPont, nhưng sau đó bà thấy… |
dưới sự chỉ dẫn của Lord Jack Lewis. Năm 1972 ông làm việc cho công ty DuPont và sang năm 1975 ông gia nhập Học viện Kỹ thuật Massachusetts (MIT). Ông… |
phát triển bởi DuPont. Ứng dụng đầu tiên của Lucite là làm kính chắn gió máy bay chiến đấu vào Thế chiến II. Sau chiến tranh, DuPont đã quảng bá các… |
Louise Brough và Margaret duPont bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại Shirley Fry và Doris Hart trong trận chung kết, 6–4, 5–7, 6–1 để giành chức vô… |
Louise Brough và Margaret duPont đánh bại đương kim vô địch Doris Hart và Pat Todd trong trận chung kết, 6–3, 3–6, 6–3 để giành chức vô địch Đôi nữ tại… |
monome. Các chất đồng phân điển hình là vinyl axetat hoặc metyl acrylat. DuPont đã tạo ra sợi acrylic đầu tiên vào năm 1941 và đăng ký nhãn hiệu cho chúng… |
Louise Brough bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại Margaret duPont trong trận chung kết, 10–8, 1–6, 10–8 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần… |
Hạt giống số hai Margaret Osborne duPont đánh bại Doris Hart 6–4, 6–1 trong trận chung kết giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt vô địch quốc gia… |
Louise Brough và Margaret duPont đánh bại đương kim vô địch Shirley Fry và Doris Hart trong trận chung kết, 4–6, 9–7, 6–3 để giành chức vô địch Đôi nữ… |