Kết quả tìm kiếm Drina Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Drina” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Drina là một chi bướm trong họ Lycaenidae. Drina cowani Corbet, 1940 Drina discophora (C. & R. Felder, 1862) Drina donina (Hewitson, 1865) Drina maneia… |
The Brown Yamfly Drina donina là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Nó được tìm thấy ở châu Á. The butterfly occurs in Ấn Độ in the Lushai hills (Mizoram)… |
Sokollu Mehmet Paşa Köprüsü) là một cây cầu lịch sử ở Višegrad, bắc qua sông Drina ở miền đông Bosnia và Herzegovina. Nó được xây dựng và hoàn thành năm 1577… |
theo ranh giới phía nam của bồn địa Pannonia, cùng với các sông Sava và Drina tạo thành ranh giới phía bắc và phía đông. Vùng còn lại của đất nước, nằm… |
đông năm 1984 được tổ chức tại đây. Đông Bosna có nhiều rừng dọc theo sông Drina, và tới 50% tổng diện tích Bosna và Hercegovina là rừng. Hầu hết các khu… |
xuất hiện trong phim ngắn tuyên truyền năm 1942 Wacht an der Drina (Canh gác trên sông Drina). Tháng 6 năm 1942, Wehrmacht phối hợp với Lực lượng Phòng… |
Chiến dịch Serbia (đề mục Trận Drina) đoàn quân số 5, gồm hai quân đoàn VIII và XIII, tập trung dọc dòng sông Drina, phía bắc Zvornik; và Tập đoàn quân số 2, gồm hai quân đoàn IV và IX bố… |
là một thành phố và khu tự quản ở phía tây Serbia., nằm ở hữu ngạn sông Drina. Thành phố Loznica có dân số là 19.572 người (theo điều tra dân số Serbia… |
khác (0.1%) Tổng này gồm các đô thị Goražde, Pale-Prača, Foča-Ustikolina. Drina Banovina Podrinje Bản mẫu:Political divisions of Bosnia and Herzegovina… |
cá Bosnia tên là Halil Sofradžija bắt ở thác nước Dragojevića trên sông Drina, gần thị trấn Ustikolina ở Bosnia và Herzegovina trong tháng 1 năm 1938… |
Djeravica (2656 m). Dinaric Alps của Serbia chạy theo dòng chảy của sông Drina (với 350 km có thể giao thông thủy với các tàu nhỏ) nhìn lên những đỉnh… |
trong tình trạng hoảng loạn làm nhiều quân lính nước này bị chết đuối sông Drina. Ngày 24 tháng 8, lính Serbia tái chiếm Šabac, trận đánh chính thức kết… |
Tomislav trải dài từ Biển Adriatic tới sông Drava, và từ sông Raša tới sông Drina. Dưới thời cầm quyền của ông, Croatia trở thành một trong những vương quốc… |
biên giới tự nhiên bao gồm sông Danube và sông Sava (ở phía bắc), sông Drina (ở phía tây) và có biên giới "không tự nhiên" về phía tây nam với Montenegro… |
(dịch Alan Paton) 1969 Quê hương tan rã (dịch C. Acheba) - 1970 Cầu sông Drina (dịch I. Andritch) - 1972 Bí mật dầu lửa (dịch Gaillard) - 1968 Con đường… |
với Croatia; Bosna, Vrbas, Sana và Una, chảy về phía bắc và đổ vào Sava; Drina, chảy về phía bắc, tạo thành một phần của ranh giới phía đông với Serbia… |
khắp vùng núi trung tâm Balkan, trải dài từ Hy Lạp đến thung lũng Ibar và Drina. Tư lệnh Tướng Maximilian de Angelis đánh giá hoạt động của Hồng quân tại… |
trên sông Drina), Травничка хроника (Sử biên niên Travnicka) và Госпођица (Tiểu thư); trong đó nổi tiếng nhất là Nhịp cầu trên sông Drina, kể về cuộc… |
Chủ lực Tập đoàn quân số 5 và số 6 dựng cầu vượt sông Drina. Quân Áo mất bốn ngày để vượt sông Drina. Khi ấy, các Tập đoàn quân số 2 và số 3 của Serbia đang… |
thousand-years old land I pledge my loyalty to you from the Sava to the sea from the Drina to the Una Chorus: The one and the unique my only homeland The one and the… |