Kết quả tìm kiếm Djibouti Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Djibouti” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Cộng hòa Djibouti (Tiếng Việt: Cộng hòa Gi-bu-ti; tiếng Ả Rập: جمهورية جيبوتي Jumhuriyaa Jibuti; tiếng Pháp: République de Djibouti) là một quốc gia ở… |
Verde Cộng hòa Trung Phi Comoros Cộng hòa Congo Cộng hòa Dân chủ Congo Djibouti Dominica Guinea Xích Đạo Bắc Macedonia Guadeloupe Gabon Ghana* Guinée Guiné-Bissau… |
của Tanzania. Cộng hòa Chad (République du Tchad). Cộng hòa Djibouti (République de Djibouti). Cộng hòa Zambia (Republic of Zambia). Cộng hòa Vanuatu (République… |
Bénin • Burkina Faso • Brunei • Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée • Guiné-Bissau • Guyana • Indonesia •… |
Thành phố Djibouti (tiếng Ả Rập: مدينة جيبوتي, tiếng Pháp: Ville de Djibouti, tiếng Somali: Magaalada Jabuuti, tiếng Afar: Magaala Gabuuti) là thủ đô… |
Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng hòa Nam Phi Cộng hòa Trung Phi Côte d'Ivoire Djibouti Eritrea Eswatini Ethiopia Gabon Gambia Ghana GuinéeGuiné-Bissau Guinea… |
Phi. Sừng châu Phi còn để chỉ một vùng rộng lớn hơn bao gồm các quốc gia Djibouti, Ethiopia, Eritrea và Somalia. Vùng này rộng khoảng 2 triệu km vuông và… |
Bénin • Burkina Faso • Brunei • Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée • Guiné-Bissau • Guyana • Indonesia •… |
tây: Sudan Ai Cập Bờ biển phía đông: Ả Rập Xê Út Yemen Bờ biển phía nam: Djibouti Eritrea Somalia Các thành phố, thị xã trên bờ Hồng Hải có: Assab, Massawa… |
Bénin • Burkina Faso • Brunei • Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée • Guiné-Bissau • Guyana • Indonesia •… |
Buḥayrah ʿAsal, nghĩa là 'Hồ mật ong') là một miệng núi lửa ở miền trung tây Djibouti. Vị trí hồ ở điểm cuối phần phía tây của vịnh Tadjoura thuộc vùng Tadjoura… |
phía nam Eritrea, Djibouti và tây bắc Somalia Sa mạc ven biển Eritrea - sa mạc nằm dọc theo phần phía nam của bờ biển Eritrea và Djibouti, là một phần của… |
nước Ukraine. Rwanda 26.338,00 146 149 Bắc Macedonia 25.713,00 147 150 Djibouti 23.200,00 148 151 Belize 22.966,00 149 152 El Salvador 21.041,00 150… |
Verde Cộng hòa Trung Phi Comoros Cộng hòa Congo Cộng hòa Dân chủ Congo Djibouti Dominica Guinea Xích Đạo Bắc Macedonia Guadeloupe Gabon Ghana* Guinée Guiné-Bissau… |
Tập tin:Flag of Djibouti.jpg Quốc kỳ Djibouti (tiếng Ả Rập: علم جيبوتي; tiếng Pháp: Drapeau de Djibouti) gồm ba dải ngang màu lam, lục, theo thứ tự từ… |
Sân bay quốc tế Djibouti-Ambouli (IATA: JIB, ICAO: HDAM) là một sân bay hỗn hợp quân sự/dân dụng ở Thành phố Djibouti, Djibouti. Năm 2004, sân bay này… |
Costa Rica Croatia Cuba Síp Cộng hòa Séc Cộng hòa Dân chủ Congo Djibouti Dominica Cộng hòa Dominica Cộng hòa Nhân dân Donetsk Đông Timor (Timor-Leste)… |
Bénin • Burkina Faso • Brunei • Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée • Guiné-Bissau • Guyana • Indonesia •… |
1826) Costa Rica Côte d'Ivoire Croatia Cuba Cộng hòa Síp Cộng hòa Czech Djibouti Dominica Cộng hòa Dominican (1801 - 1861, 1844 đến nay) Đông Timor Ai Cập… |
(tiếng Ả Rập: عنابة) là một thị trấn ở vùng Ali Sabieh của Djibouti, cách Thành phố Djibouti 34 km về phía tây nam. Anaba nằm trên Quốc lộ 5, với độ cao… |