Kết quả tìm kiếm Danh sách đĩa nhạc Park Ji Yeon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+sách+đĩa+nhạc+Park+Ji+Yeon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Park Ji-yeon (Hangul: 박지연, Hán-Việt: Phác Trí Nghiên, sinh ngày 7 tháng 6 năm 1993) là nữ ca sĩ, diễn viên, MC và người mẫu người Hàn Quốc, Jiyeon là thành… |
BTS (đổi hướng từ Danh sách đĩa nhạc của Bangtan Boys) ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2017. ^ Seong, Ji-yeon (19 tháng 11 năm 2016). 방탄소년단, 서울→브라질→미국 횡단 월드투어 시작, 전세계 팬 공략 [BTS, bắt… |
phim đã giúp Kim Ji-won được công nhận rộng rãi hơn bên ngoài Hàn Quốc. Cuối năm, cô đồng dẫn chương trình KBS Drama Awards với Park Bo-gum và Jun Hyun-moo… |
họ là Park. Park Ji-hyo (Hangul: 박지효, Hanja: 朴志效, Hán-Việt: Phác Chí Hiếu, sinh ngày 1 tháng 2 năm 1997), tên khai sinh trước đây là Park Ji-soo (Hangul:… |
Park So-yeon (tiếng Triều Tiên: 박소연; sinh ngày 5 tháng 10 năm 1987) thường được biết đến với nghệ danh Soyeon (tiếng Triều Tiên: 소연; tiếng Nhật: ソヨン; tiếng… |
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Park. Park Ji-hoon (Hangul: 박지훈, Hanja: 朴志训, Hán-Việt: Phác Chí Huấn, sinh ngày 29 tháng 5 năm 1999) là một nam… |
Twice (đổi hướng từ Danh sách phim và chương trình tạp kỹ của Twice) EP thứ tám Feel Special cùng với video âm nhạc cho đĩa đơn mở đường cùng tên do Park Jin-young sáng tác. Đĩa đơn này đã giúp nhóm có được vị trí quán quân… |
^ “Fight My Way: Park Seo-joon reveals the similarity between him and his character”. ^ Kim, Ji-yeon (22 tháng 1 năm 2012). “Park Seo Joon Says 'Happy… |
Park Bom Park Jeong-Ah (Jewelry) Park Jimin (BTS) Park Jung Min (SS501) Park Ji-yeon (T-ara) Park Ji Yoon Park Jin Young Leeteuk (Super Junior) Park Junyoung… |
Bang Si-hyuk (thể loại Nhạc sĩ Hàn Quốc) Si-hyuk từ chức CEO của công ty để tập trung sản xuất âm nhạc. Vị trí của ông được Park Ji-won đảm nhận, nhưng ông vẫn nắm giữ chức vụ chủ tịch hội đồng… |
Song Ji-hyo (Hangul: 송지효, Hán-Việt: Tống Trí Hiếu, sinh ngày 15 tháng 8 năm 1981, tên khai sinh: Cheon Seong-im, sau đó đổi thành Cheon Soo-yeon) là nữ… |
Oh Yeon-seo (tên khai sinh: Oh Haet-nim, tiếng Hàn: 오햇님, sinh ngày 22 tháng 6 năm 1987) là một nữ ca sĩ, diễn viên, người mẫu thời trang, người mẫu quảng… |
Jimin (ca sĩ, sinh 1995) (đổi hướng từ Park Ji-min (1995)) Tiên, họ là Park. Park Ji-min (Tiếng Hàn: 박지민; sinh ngày 13 tháng 10 năm 1995), thường được biết đến với nghệ danh Jimin, là một nam ca sĩ, nhạc sĩ và vũ… |
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Ji. Ji Chang-wook (Tiếng Hàn: 지창욱; sinh ngày 5 tháng 7 năm 1987) là một nam diễn viên, người mẫu người Hàn Quốc… |
Điên thì có sao (thể loại Danh sách tập phim sử dụng LineColor mặc định) kịch bản và Park Shin-woo làm đạo diễn dưới sự chỉ đạo sản xuất của Story TV và Gold Medalist. Phim có sự góp mặt của Kim Soo-hyun và Seo Ye-ji. Bộ phim… |
Thanh xuân vật vã (thể loại Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả) phim truyền hình hài, lãng mạn của Hàn Quốc với sự tham gia của Park Seo-joon, Kim Ji-won, Ahn Jae-hong và Song Ha-yoon. Bộ phim được khởi chiếu trên… |
Thư ký Kim sao thế? (thể loại Danh sách ca khúc có các lỗi đầu vào) nghiệm đau thương trong quá khứ bị bắt cóc. Hong Ji-yoon vai Oh Ji-ran Seo Hyo-rim Park Byung-eun vai Park Byung-eun, người hẹn hò với Kim Mi-so (tập 3)… |
Riize (thể loại Nhóm nhạc nam Hàn Quốc) Hàn: 라이즈) là một nhóm nhạc nam được SM Entertainment thành lập và quản lý. Nhóm ra mắt công chúng vào ngày 4 tháng 9 năm 2023 với album đĩa đơn đầu tay Get… |
Rosé (ca sĩ) (đổi hướng từ Rosé Park) Roseanne Park MBE (sinh ngày 11 tháng 2 năm 1997), được biết đến với biệt danh là Rosé (Tiếng Hàn: 로제), là một ca sỹ và vũ công người Hàn Quốc gốc New… |
Tomorrow X Together (đổi hướng từ Choi Yeon-jun) models for beauty brand "Foreul"]. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2021. ^ Park, So-yeon (13 tháng 5 năm 2019). “투모로우바이투게더, 첫 단독 리얼리티 'ONE DREAM. TXT' 6월 방송”… |