Kết quả tìm kiếm Danh hiệu Bastian Schweinsteiger Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+hiệu+Bastian+Schweinsteiger", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đây, Bastian Schweinsteiger giành được 8 danh hiệu vô địch Bundesliga, 7 danh hiệu DFB-Pokal, một danh hiệu UEFA Champions League, một danh hiệu FIFA… |
Chelsea F.C. (đề mục Danh hiệu) may mắn đã thuộc về đội bóng áo xanh khi lần lượt Ivica Olić và Bastian Schweinsteiger bên phía Bayern thực hiện không thành công, tạo cơ hội cho Didier… |
FC Bayern München (đề mục Huy hiệu) 2010s: Philipp Lahm (HV) Bastian Schweinsteiger (TV) Tính đến ngày 26 tháng 8 năm 2021 Phòng danh dự (Hall of fame) hiện ghi danh 18 thành viên nổi bật trong… |
Muller, Mario Gómez, ngoài ra khu vực trung tuyến họ còn có tiền vệ Bastian Schweinsteiger đang có phong độ cao, bên cạnh đó có các cầu thủ như: Manuel Neuer… |
Kolbermoor (thể loại Trang sử dụng Bản mẫu Thông tin đơn địa danh Đức với tham số không rõ) sinh ra của cựu cầu thủ bóng đá người Đức thi đấu ở vị trí tiền vệ Bastian Schweinsteiger ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik… |
Thomas Müller (đề mục Danh hiệu) số danh hiệu trong sự nghiệp lên con số ấn tượng 27. Với thành tích này, Müller đã chính thức vượt qua kỷ lục 26 danh hiệu của Bastian Schweinsteiger, trở… |
Michael Ballack (đề mục Danh hiệu) của họ sau pha kiến tạo từ quả đá phạt trực tiếp ở phút 60 của Bastian Schweinsteiger, giúp Đức tiến vào bán kết. Đức tiếp tục đánh bại Thổ Nhĩ Kỳ 3–2… |
Granit Xhaka (đề mục Danh hiệu) từng ví von anh là một phiên bản trẻ tuổi của cầu thủ nổi tiếng Bastian Schweinsteiger.' Kể từ mùa 2010-11, Xhaka bắt đầu thi đấu cho đội một của FC Basel… |
Mesut Özil (đề mục Danh hiệu) của Đức tại giải đấu với Ukraine, anh là người có đường chuyền để Bastian Schweinsteiger ấn định tỉ số 2-0 của trận đấu. Đến trận đấu cuối cùng của vòng… |
Miroslav Klose (đề mục Danh hiệu) ghi bàn nâng tỉ số trận đấu lên 2-0 ở phút 26 từ pha đá phạt của Bastian Schweinsteiger. Chung cuộc Đức thắng Bồ Đào Nha 3-2. Tại vòng bán kết gặp Thổ Nhĩ… |
gặp cô nắm tay với thủ quân của Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Bastian Schweinsteiger ở New York và sau đó ở nhiều nơi khác. Để tránh việc nhầm lẫn do… |
Tim Borowski (đề mục Danh hiệu) anh trở thành một vị trí dự bị chiến lược và thường vào thay cho Bastian Schweinsteiger hoặc Torsten Frings. Trong trận tứ kết gặp Argentina, anh đã kiến… |
khi trận đấu hòa 1–1 sau hiệp chính và hiệp phụ. Quả phạt đền của Bastian Schweinsteiger chạm cột dọc bên trái của Petr Čech, và Didier Drogba ghi quả phạt… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức (đề mục Danh hiệu) tháng 9 năm 2023. ^ “Tây Ban Nha đánh bại tuyển Đức với tỷ số 6-0”. ^ “Schweinsteiger: 'Thất bại của tuyển Đức thật kinh khủng'”. ^ “Joachim Loew rời tuyển… |
Manuel Neuer (đề mục Danh hiệu) được bổ nhiệm làm đội trưởng mới của đội tuyển quốc gia, sau khi Bastian Schweinsteiger từ giã sự nghiệp thi đấu quốc tế. Vào ngày 15 tháng 5 năm 2018,… |
nhất là vào 24 giờ trước trận đấu khai mạc giải. Trong danh sách dưới đây, những cầu thủ có ký hiệu (C) là người mang băng đội trưởng của đội. Thông tin… |
chấm phạt đền. Sau trận chung kết, Bayern Mūnchen đã giành thêm được danh hiệu cúp Quốc gia Đức để hoàn tất cú ăn ba trong mùa giải 2012-13. Họ sẽ đối… |
Philipp Lahm (đề mục Danh hiệu) League ở ngay trên loại sút luân lưu trước Chelsea FC với tỉ số 4-3. Bastian Schweinsteiger và Ivica Olic là hai cầu thủ đã đá hỏng phạt đền. Qua đó Bayern… |
Frank Lampard (đề mục Danh hiệu) xuất hiện với Lampard và Rooney là một số danh thủ khác như Karim Benzema của Pháp, Bastian Schweinsteiger của Đức, Giorgio Chiellini của Ý và Xavi Hernández… |
Julian Draxler (đề mục Danh hiệu) 10 năm 2014. ^ “Germany Euro 2016 squad: Marco Reus omitted as Bastian Schweinsteiger makes the cut”. BBC. ngày 31 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng… |