Kết quả tìm kiếm Cộng đồng dân cư Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cộng+đồng+dân+cư", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Một cộng đồng là một nhóm xã hội của các cá thể sống chung trong cùng một môi trường thường là có cùng các mối quan tâm chung. Trong cộng đồng người đó… |
Cộng đồng dân cư là một cộng đồng người, thường là thị trấn nhỏ hoặc một thành phố, thành phần hầu hết bao gồm các cư dân, đối lập với các trang thiết… |
Nông thôn Việt Nam (đổi hướng từ Dân chính cư) những ngày lễ hội. Nông thôn là vùng sinh sống và làm việc chung của cộng đồng dân cư, hoạt động sản xuất nông nghiệp là chủ yếu. Cơ sở hình thành và trình… |
nghiệp/sản xuất chế tạo. Khu vực này có thể lớn hoặc nhỏ. Cộng đồng dân cư Định nghĩa của khu dân cư tại Wiktionary Meadowbrook symbol of postwar housing boom… |
quyền sử dụng và cấp Sổ đỏ cho nhiều trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất và không có các giấy tờ về quyền sử dụng đất. Đình… |
khỏe. Một nhà thuốc điển hình thường nằm tại khu thương mại (cư xá) của cộng đồng dân cư. Hầu hết các loại thuốc được sản xuất theo quy mô thương mại… |
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (VNDCCH) là một nhà nước ở Đông Nam Á được Chủ tịch Hồ Chí Minh tuyên bố thành lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945 với thủ đô là… |
không phải là cấp chính quyền chính thức mà là tổ chức tự quản của cộng đồng dân cư. Thôn là một hình thức tổ chức xã hội quan trọng nhất của nông thôn… |
Wollfgang Strasdas (2009): "Du lịch sinh thái cộng đồng là một hình thái du lịch trong đó chủ yếu là người dân địa phương đứng ra phát triển và quản lý. Lợi… |
nhân dân là dân chủ trực tiếp trong các cộng đồng dân cư được gọi là công xã. Hệ thống dân chủ nhân dân cuối cùng biến thành các hội đồng nhân dân (còn… |
Phủ thờ (thể loại Tín ngưỡng dân gian Việt Nam) Nam. Đây là nơi thờ Mẫu sầm uất, mang tính chất trung tâm của cả một cộng đồng dân cư lớn, vượt ra ngoài phạm vi của một xã, phường, thị trấn, thu hút tín… |
Karavomylos (Tiếng Hy Lạp: Καραβόμυλος) là một cộng đồng dân cư thuộc thành phố Sami, đảo Cephalonia, Hy Lạp. Dân số của nó là 385 vào năm 2011. Nó nằm trên… |
Cảnh sát 113 (thể loại Công an nhân dân Việt Nam) ngờ tại những nơi công cộng. Các hành vi gây mất trật tự công cộng gây ảnh hưởng trực tiếp đến người dân hoặc cộng đồng dân cư. Khi bạn quan sát thấy… |
Sahara. Những sự phân tích mtDNA đã cho thấy rằng nhiều cộng đồng dân cư đã góp phần tạo nên sắc dân hiện nay ở vùng Nam Maroc gồm Berber, Ả rập, Phoenicia… |
các đô thị Den Bommel, Ooltgensplaat, và Oude Tonge năm 1966. Các cộng đồng dân cư gồm: Achthuizen, De Langstraat, Den Bommel (with Zuidzijde), Ooltgensplaat… |
Iran (đổi hướng từ Cộng hòa Hồi giáo Iran) hoá. Iran là một quốc gia đa văn hoá với nhiều nhóm dân tộc và ngôn ngữ, trong đó các cộng đồng dân cư lớn nhất là người Ba Tư (61%), người Azeri (16%),… |
phát triển, việc hiến sinh con vật được thay thế. Cũng ở nơi đây, cộng đồng dân cư Đồ Sơn còn lưu truyền sự tích về người hùng áo vải, Quận He Nguyễn… |
Trung Quốc (đổi hướng từ Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa) Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa Quốc; pinyin: Zhōnghuá… |
thập kỷ, đã phá hoại các rừng mưa, làm ô nhiễm sông ngòi, và bắt các cộng đồng dân cư phải di chuyển đi nơi khác. ^ a b Goldman Environmental Prize: Yosepha… |
Chủ tịch Chính phủ Lâm thời Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (lúc đó là Hồ Chí Minh). Theo sắc lệnh này, Hội đồng nhân dân được thành lập ở cấp xã và tỉnh bằng… |