Kết quả tìm kiếm Cộng hòa Nhân dân Ba Lan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cộng+hòa+Nhân+dân+Ba+Lan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia có chủ quyền ở Trung Âu, tiếp giáp… |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (viết tắt là CHDCND Triều Tiên; tiếng Hàn: 조선민주주의인민공화국 (Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc)/ Chosŏn… |
Cộng hoà Nhân dân Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska Rzeczpospolita Ludowa) là tên gọi chính thức của Ba Lan từ năm 1947 tới năm 1989, khi Ba Lan còn theo chủ… |
Bảo tàng Cộng hòa Nhân dân Ba Lan (tiếng Ba Lan: Muzeum PRL-u) là một bảo tàng dành để ghi nhận lịch sử bốn mươi năm của Cộng hòa Nhân dân Ba Lan (PRL).… |
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (VNDCCH) là một nhà nước ở Đông Nam Á được Chủ tịch Hồ Chí Minh tuyên bố thành lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945 với thủ đô là… |
(1924–1992) Cộng hòa Nhân dân Mozambique (1975–1990) Cộng hòa Nhân dân Ba Lan (1952–1989) Cộng hòa Nhân dân România (1947–1965) Cộng hòa Nhân dân Tuva (1921–1944)… |
Hội Nhà báo Cộng hòa Nhân dân Ba Lan (tiếng Ba Lan: Stowarzyszenie Dziennikarzy PRL) thành lập năm 1982 ngay sau khi Hội Nhà báo Ba Lan bị cấm hoạt động… |
Cộng hòa Nhân dân Ukraina là một nhà nước tồn tại ngắn ngủi tại Đông Âu. Hội đồng Trung ương Ukraina được bầu ra vào tháng 3 năm 1917 do kết quả từ Cách… |
Trung Quốc (đổi hướng từ Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa) Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa Quốc; pinyin: Zhōnghuá… |
Cộng hòa Nhân dân Ba Lan ở Ruda Śląska (tiếng Ba Lan: Muzeum PRL-u w Rudzie Śląskiej) là một bảo tàng tọa lạc tại số 42 Phố Zajęcza, Ruda Śląska, Ba Lan… |
Bulgaria (1946–1990) Cộng hòa Nhân dân Ba Lan (1944–1989) Cộng hòa Dân chủ Đức (1949–1990) Cộng hòa Nhân dân Hungary (1949–1989) Cộng hòa Liên bang Xã hội… |
khía cạnh của đời sống kinh tế và xã hội ở Ba Lan đã nghiêng về những con người cộng sản. Đó là những cá nhân nắm quyền kiểm soát chính phủ và bộ máy an… |
Cộng hòa đại nghị hay cộng hòa nghị viện là một hình thức cộng hòa mà nguyên thủ quốc gia được bầu ra và quốc gia đó có một nghị viện mạnh và các thành… |
Lào (đổi hướng từ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào) Lào: ລາວ, phát âm tiếng Lào: [láːw], Lao), tên chính thức là Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (tiếng Lào: ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວ, chuyển tự Sathalanalat… |
(24/11/1924 - 12/2/1992). Cộng hòa Nhân dân Mozambique (República Popular de Moçambique) (25/6/1975 - 1/12/1990). Cộng hòa Nhân dân Ba Lan (Polska Rzeczpospolita… |
Cộng hòa Nhân dân Bulgaria (tiếng Bulgaria: Народна република България (НРБ) Narodna republika Balgariya (NRB)) là tên chính thức của nước Bulgaria xã… |
Khối Warszawa (thể loại Hiệp ước của Cộng hòa Nhân dân Ba Lan) Organization - WTO), thường được gọi là Khối Warszawa (phiên âm theo tiếng Ba Lan), Khối Warsaw (phiên âm theo tiếng Anh: Warsaw Pact - WP/WAPA) hay Khối… |
tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国主席, pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Zhǔxí, âm Hán Việt: Trung Hoa nhân dân cộng hòa quốc chủ… |
máy bia đều bị quốc hữu hóa dưới chế độ cộng sản Cộng hòa Nhân dân Ba Lan. Sau sự sụp đổ của chủ nghĩa cộng sản và trở lại chủ nghĩa tư bản, nền kinh… |
Giữa 2 cuộc chiến Chiến tranh Thế giới II Cộng hòa Nhân dân Ba Lan Hiện đại Văn hóa Ba Lan Lịch sử Ba Lan ^ Burke, Peter (2004). What is Cultural History… |