Kết quả tìm kiếm Cấu tạo Rna Vận Chuyển Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cấu+tạo+Rna+Vận+Chuyển", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
RNA vận chuyển (viết tắt là tRNA hoặc tARN) là một loại RNA có chức năng vận chuyển amino acid và chuyển đổi trình tự các nucleotide trên RNA thông tin… |
(rRNA), 5S rRNA, RNA vận chuyển (tRNA), microRNA (miRNA), RNA can thiệp nhỏ (small interfering RNA, siRNA), RNA neucleolar nhỏ (small nucleolar RNA, snoRNAs)… |
RNA vận chuyển (tRNA) phát sinh tác dụng mang dắt và dời chuyển amino acid hoạt hoá; RNA thông tin (mRNA) là khuôn mẫu của sinh tổng hợp protein; RNA… |
Nhân tế bào (đề mục Xử lý tiền mRNA) hai cấu trúc có chức năng làm trung gian liên kết với protein vận chuyển nhân. Đa số protein, tiểu đơn vị ribosome và một vài RNA được vận chuyển qua… |
gọi là có cấu tạo mạch đơn. mRNA mang thông tin di truyền quy định amino acid, nên gọi là loại RNA có mã hoá (nhiều loại RNA khác - như rRNA - không có… |
được tạo ra có thể được lưu trữ trong ER cho túi để vận chuyển và tiết ra ngoài tế bào hoặc ngay lập tức tiết ra. Nhiều loại RNA được phiên mã như tRNA, rRNA… |
Ribosome (đề mục Mô tả cấu trúc) các cấu trúc di truyền trong phạm vi RNA, bằng cách sử dụng các amino acid cung cấp bởi các RNA vận chuyển (tRNA). Ribosome thoát ra sẽ đính với cytosol… |
ribosome thông qua hoạt động đọc trình tự RNA bằng cách bổ sung cặp base trong RNA thông tin với RNA vận chuyển, loại phân tử mang theo amino acid. Vì có… |
Tế bào (đề mục Bộ khung tế bào - Hệ vận động) ribosome sẽ cho phép một phân tử RNA vận chuyển (tRNA) mang một loại amino acid đặc trưng đi vào. RNA vận chuyển này bắt buộc phải có bộ ba đối mã có… |
Enzym (đề mục Phân loại và thành phần cấu tạo) Các chất xúc tác sinh học khác được cấu thành từ phân tử RNA được gọi là ribozym. Sự chọn lọc của enzym đến từ cấu trúc bậc 3 của nó. Giống như tất cả… |
Danh sách ARN (thể loại RNA) RNA (axit ribônuclêic) là một đại phân tử sinh học, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân (polymer) mà mỗi đơn phân (monomer) gọi là ribônuclêôtit được tạo… |
Gen (đề mục Các gene sinh RNA không mã hóa) trong tổng hợp RNA ribosome và RNA vận chuyển. Một số RNA được biết đến là các ribozyme có khả năng hoạt động như enzyme, và microRNA có vai trò điều… |
Cơ thể người (đề mục Cấu tạo chính) lại cấu tạo từ mô thần kinh. Hai loại mô này có liên quan mật thiết với nhau, đó là mối quan hệ chỉ đạo và thi hành. Mô cơ là thành phần của hệ vận động… |
và tạo điều kiện cho RNA polymerase phiên mã được gen lacZ, lacY và lacA, mRNA này dịch mã tạo ra sản phẩm tương ứng đặc biệt là protein vận chuyển trên… |
mRNA - đối với những virus phức tạp có bộ gen lớn - tạo ra sự biểu hiện gen "muộn" của protein virion hoặc protein cấu trúc. Sau sự tự lắp ráp do cấu trúc… |
Carbohydrat (đề mục Cấu trúc) đường ribose và deoxyribose tạo thành một phần trong cấu trúc của RNA và DNA. Thứ 3, polysaccharide là các thành phần cấu trúc của thành tế bào vi khuẩn… |
Protein (đề mục Xác định cấu trúc) lại kích thích, và vận chuyển phân tử từ một vị trí đến vị trí khác. Các protein khác nhau chủ yếu ở trình tự của các amino acid cấu thành (trình tự này… |
trải qua những stress về chuyển hóa. Lipid là nhóm chất sinh hóa đa dạng nhất. Chức năng cấu trúc chính của chúng là giúp tạo nên các phần của màng sinh… |
Xử lý RNA là quá trình biến đổi tự nhiên phân tử RNA sơ khai vừa được tổng hợp, từ đó tạo nên RNA trưởng thành. Quá trình này gặp ở hầu hết các loài sinh… |
hợp, RNA không mã hóa lại gập uốn hình thành những cấu trúc, tham gia các chức năng then chốt của tế bào (ví dụ RNA ribosome và RNA vận chuyển). RNA cũng… |