Kết quả tìm kiếm Cảm xúc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cảm+xúc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cảm xúc (Tiếng Anh: emotion) là một trạng thái sinh học liên quan đến hệ thần kinh đưa vào bởi những thay đổi sinh lý thần kinh khác nhau như gắn liền… |
Trí tuệ xúc cảm (emotional intelligence - EI) thường dùng dưới hàm nghĩa nói về chỉ số cảm xúc (emotional intelligence quotient - EQ) của mỗi cá nhân.… |
Đây là danh sách các biểu tượng cảm xúc thường xuyên được sử dụng hoặc những miêu tả bằng văn bản về tâm trạng hoặc nét mặt của người viết dưới dạng biểu… |
Những mảnh ghép cảm xúc (tiếng Anh: Inside Out) là bộ phim hoạt hình máy tính 3D của Mỹ được hãng phim hoạt hình Pixar sản xuất và phát hành bởi Walt… |
hướng/khuynh hướng tình cảm/cảm xúc (tiếng Anh: romantic orientation, hay affectional orientation) là thuật ngữ dùng chỉ sự hấp dẫn về mặt tình cảm bởi người khác… |
khó khăn hơn. Ngoài ra khi mắc bệnh, cảm xúc của bệnh nhân sẽ trở nên bất thường. Việc chẩn đoán rối loạn trầm cảm chủ yếu dựa trên trải nghiệm mà bệnh… |
Xấu hổ là một cảm xúc tự ý thức khó chịu thường liên quan đến đánh giá tiêu cực về bản thân, động lực không muốn giao tiếp và cảm giác đau khổ, bị phơi… |
Mất khả năng diễn đạt cảm xúc (tiếng Anh: alexithymia), hay mù cảm xúc là một cấu trúc nhân cách với nét đặc trưng là thiếu khả năng cận lâm sàng để nhận… |
Rối loạn lưỡng cực (đổi hướng từ Rối loạn cảm xúc lưỡng cực) cảm nhẹ. Trong các giai đoạn hưng cảm, người bệnh có những hành vi hoặc cảm xúc hưng phấn, vui vẻ hoặc cáu bẳn một cách bất thường, và thường đưa ra những… |
Astro Cảm xúc là kênh phim truyện tiếng Việt do công ty BHD hợp tác với tập đoàn Astro (Malaysia) phát sóng, và được Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí… |
Những mảnh ghép cảm xúc 2 (tên tiếng Anh: Inside Out 2) là bộ phim hoạt hình máy tính thuộc thể loại phim dành cho tuổi mới lớn của Hoa Kỳ ra mắt năm… |
cho sự đồng cảm mà bao gồm một loạt các trạng thái cảm xúc. Các loại đồng cảm bao gồm đồng cảm nhận thức, đồng cảm về cảm xúc và đồng cảm soma. Các định… |
Tình yêu (thể loại Cảm xúc) một loạt các cảm xúc, trạng thái tâm lý và thái độ khác nhau dao động từ tình cảm cá nhân đến niềm vui sướng. Tình yêu thường là một cảm xúc thu hút mạnh… |
Biểu tượng cảm xúc (tiếng Anh: emoticon /ɪˈməʊ.tɪ.kɒn/ US /ɪˈmoʊ.t̬ə.kɑːn/), viết tắt cho “emotion icon”, cũng được gọi đơn giản là emote, là một hình… |
Hạnh phúc (thể loại Cảm xúc tích cực) phúc là một trạng thái cảm xúc của con người khi được thỏa mãn một nhu cầu nào đó mang tính trừu tượng. Hạnh phúc là một cảm xúc bậc cao. Ở con người,… |
lắng đọng của cảm xúc không thể nói thành lời. Đặt sau từ ngữ tượng thanh để biểu thị sự kéo dài âm thanh. Trong tình huống thể hiện cảm xúc nó cũng có thể… |
hiện tình cảm qua các yếu tố: nhận thức, rung động, xúc cảm,… Tính xã hội: thực hiện chức năng xã hội. Khái quát, tổng hợp, động hình hóa xúc cảm. Ổn định… |
Dấu chấm than (đổi hướng từ Dấu chấm cảm) kêu, là một dấu chấm câu dùng để thể hiện cảm xúc diễn đạt với âm lượng lớn, và thường là dấu kết thúc câu cảm thán hoặc câu cầu khiến. Ngoài ra dấu này… |
đã xúc động nhiều lần khi theo dõi câu chuyện và anh cực kỳ ấn tượng với vai diễn của Trấn Thành và Tiến Luật vì "khiến [Linh] lâng lâng cảm xúc về lòng… |
cảm xúc điển hình. Các triệu chứng thường gặp bao gồm ảo giác, nghe thấy tiếng động hay giọng nói đến từ tâm trí và tự thức biến nó thành những cảm xúc… |