Kết quả tìm kiếm Các giải thưởng Neil Patrick Harris Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Các+giải+thưởng+Neil+Patrick+Harris", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Neil Patrick Harris (sinh ngày 15 tháng 6 năm 1973) là một nam diễn viên, nhà sản xuất chương trình và đạo diễn người Mỹ. Anh được biết đến rộng rãi nhờ… |
thống các giải bóng đá ở Anh. Gồm 20 câu lạc bộ, giải đấu sử dụng hệ thống thăng hạng và xuống hạng với English Football League (EFL). Mùa giải kéo dài… |
Taylor Swift (thể loại Người đoạt giải BRIT) theo Forbes. Các giải thưởng trong sự nghiệp của Swift có thể kể đến gồm có 14 giải Grammy (trong đó cô thắng 4 giải Album của năm), 1 giải Primetime Emmy… |
Hannigan) và Barney Stinson (Neil Patrick Harris). Xuyên suốt bộ phim là dẫn chuyện lại bởi Ted, vào bối cảnh năm 2030, cho các con của mình nghe về những… |
"Nam diễn viên phim hài truyền hình được yêu thích nhất" dành cho Neil Patrick Harris. Phần chỉ đạo nghệ thuật, biên tập và kĩ thuật quay phim cũng được… |
National League 2023–24 (thể loại Mùa giải bóng đá hiện tại) thứ 9 mang tên gọi National League, mùa giải thứ 21 của 3 hạng đấu và là mùa thứ 45 xuyên suốt các mùa giải 24 đội bóng sẽ tranh tài ở đấu trường National… |
với các vai cũ ở những phần trước, ngoài ra phim còn có sự góp mặt của Yahya Abdul-Mateen II, Jessica Henwick, Jonathan Groff, Neil Patrick Harris, Priyanka… |
Adventure Time (thể loại Phim và người giành giải Annie) 2014 – qua Twitter. ^ Anders, Charlie (ngày 12 tháng 10 năm 2012). “Neil Patrick Harris Teams Up with Donald Glover for Adventure Time's Next Gender-Swapped… |
Canada (thể loại Trang có các đối số formatnum không phải số) thuật và Khoa học Ghi âm trao giải thưởng Juno cho các thành tựu trong ngành công nghiệp âm nhạc Canada, giải được trao thưởng lần đầu tiên vào năm 1970.… |
Michael Jackson (thể loại Người đoạt giải BRIT) cử giải Emmy lần thứ 2. Tháng 3 năm 1991, Jackson gia hạn hợp đồng cùng hãng Sony với số tiền kỷ lục 65 triệu đô-la Mỹ, vượt qua hợp đồng của Neil Diamond… |
Titanic (phim 1997) (thể loại Phim giành giải Empire cho phim hay nhất) tinh. Luôn luôn. Đó là sự thật." Titanic bắt đầu đợt càn quét các giải thưởng với giải Quả cầu vàng, chiến thắng ở bốn hạng mục, gồm Phim chính kịch hay… |
Xì Trum (phim) (thể loại Phim với các sự vật được nhân hoá) Phim được đạo diễn bởi Raja Gosnell, có sự tham gia diễn xuất của Neil Patrick Harris, Jonathan Winters, Hank Azaria, Jayma Mays, và Sofía Vergara. Đây… |
Neil Meron và Craig Zadan. Diễn viên Neil Patrick Harris là người dẫn chương trình, đánh dấu lần đầu tiên anh đảm nhận công việc này. Lễ trao thưởng được… |
Ariana Grande (đề mục Đề cử và giải thưởng) phong cách kịch câm A Snow White Christmas với Charlene Tilton và Neil Patrick Harris tại Pasadena Playhouse.Cô đóng vai Amanda Benson trong Swindle, một… |
David Burtka (thể loại Nhân vật giải trí LGBT Hoa Kỳ) ý của giới truyền thông khi anh bắt đầu hẹn hò với nam diễn viên Neil Patrick Harris, người mà sau đó anh đã kết hôn. David Burtka được sinh ra ở Dearborn… |
lập, cải tổ, giải tán hoặc bị gián đoạn, về sự qua đời của các nhạc sĩ và các giải thưởng âm nhạc, hãy xem âm nhạc năm 2020. ^ Villacañas, Javier (ngày… |
Đông Hoa Kỳ. Trong buổi lễ, Viện Hàn lâm trao tặng các Giải thưởng Viện Hàn Lâm (thường gọi là Giải Oscar) ở 24 hạng mục. Buổi lễ được công ty ABC phát… |
Glee (phim truyền hình) (thể loại Phim giành giải Quả cầu vàng cho Phim ca nhạc hoặc phim hài truyền hình hay nhất) nhạc kịch hoặc hài kịch xuất sắc nhất, và giải Emmy cho Jane Lynch, cùng nhân vật khách mời Neil Patrick Harris và màn chỉ đạo của Murphy trong tập thí… |
Gaga Gunna Brandon Harding Michael Harris Sam Holland James Hunt Idles Michael Ilbert Shooter Jennings Samara Joy Patrick Kehrier Pat Kelly Angelique Kidjo… |
J. K. Rowling (đề mục Giải thưởng) tiếng là tác giả của bộ truyện giả tưởng Harry Potter từng đoạt nhiều giải thưởng và bán được hơn 500 triệu bản, trở thành bộ sách bán chạy nhất trong… |