Kết quả tìm kiếm Các câu phổ biến Tiếng Ả Rập Chuẩn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Các+câu+phổ+biến+Tiếng+Ả+Rập+Chuẩn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: ٱلسَّعُوْدِيَّة, chuyển tự as-Saʿūdīyah, "thuộc về Nhà Saud", cũng được viết là Ả Rập Saudi, Arab Saudi, Saudi Arabia), tên… |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدة, chuyển tự Dawlat al-Imārāt al-'Arabīyah al-Muttaḥidah) hay gọi tắt… |
cả các quốc gia nói tiếng Ả Rập. Hầu hết các học giả hiện đại phân biệt hai giống phổ biến của al-fuskha: cổ điển hiện đại tiêu chuẩn tiếng Ả Rập (Kalyan)… |
Liên đoàn Ả Rập (tiếng Ả Rập: الجامعة العربية al-Jāmiʻah al-ʻArabīyah), tên chính thức là Liên đoàn các Quốc gia Ả Rập (tiếng Ả Rập: جامعة الدول العربية… |
hoá Ả Rập được xem là văn hóa của các quốc gia có ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập (mặc dù ở một vài nước thì nó là ngôn ngữ thiểu số), và các lãnh… |
kết nối lại. Gần đây, sự phổ biến hơn của các phương tiện truyền thanh và truyền hình trên toàn quốc góp phần chuẩn hóa tiếng Việt về chính tả và âm điệu… |
Syria (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Syria) "Xy-ri-a" hoặc "Xy-ri", tiếng Ả Rập: سورية sūriyya hoặc سوريا sūryā;), tên chính thức là Cộng hòa Ả Rập Syria (tiếng Ả Rập: الجمهورية العربية السورية)… |
Riyadh (đổi hướng từ Riyadh, Ả Rập Xê Út) Riyadh (/riːˈjɑːd/, tiếng Ả Rập: الرياض, chuyển tự 'ar-Riyāḍ, Dịch: 'Đồng cỏ' [ar.riˈjaːdˤ] Najdi phát âm: [er.rɪˈjɑːðˤ]), tiếng Việt: E-ri-át) là thủ… |
giới thiệu và hướng dẫn trò chơi này. Theo các nhà nghiên cứu, ô ăn quan thuộc họ trò chơi mancala, tiếng Ả Rập là manqala hoặc minqala (khi phát âm, trọng… |
Qatar (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Qatar (phát âm: “Ca-ta”, tiếng Ả Rập: قطر, chuyển tự: Qaṭar), tên gọi chính thức là Nhà nước Qatar (tiếng Ả Rập: دولة قطر, chuyển tự: Dawlat Qaṭar)… |
các ngôn ngữ nước ngoài như tiếng Phạn, tiếng Trung Quốc, Ả Rập, Bồ Đào Nha, Hà Lan và tiếng Anh có ảnh hưởng và mở rộng tiếng Indonesia, chủ yếu thông qua… |
Jordan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Jordan (tiếng Ả Rập: الأردن Al-Urdunn, phiên âm tiếng Việt: "Gioóc-đan" hay "Gioóc-đa-ni" theo cách gọi tiếng Pháp Jordanie), tên chính thức Vương quốc… |
Libya (đổi hướng từ Đại Dân Quốc Ả Rập Libya Nhân dân Xã hội Chủ nghĩa) Libya (tiếng Ả Rập: ليبيا Lībiyā), tên chính thức là Nhà nước Libya[Còn mơ hồ – thảo luận] là một quốc gia tại Bắc Phi và giáp với Địa Trung Hải ở phía… |
gốc Ả Rập, sử dụng văn tự Ả rập đã được biến đổi lại để phù hợp trong việc ghi âm tiếng Hàn, gọi là bảng chữ cái "Kuryan". Tiếng Triều Tiên sử dụng ở Triều… |
bản chất của ngôn ngữ với sự thu nhận từ vựng tiếng Ả Rập, tiếng Tamil và tiếng Phạn, biến nó thành tiếng Malay cổ điển. Dưới thời Vương quốc Malacca,… |
hiện ở mọi nơi trên thế giới. Các ngôn ngữ hiện không sử dụng phổ biến chữ Latinh để viết như tiếng Nga, tiếng Ả Rập hay tiếng Trung Quốc thường phải được… |
Algérie (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Algérie (phát âm tiếng Pháp: [alʒeʀi], phiên âm: "An-giê-ri"; tiếng Ả Rập: الجزائر, phát âm tiếng Ả Rập: [ɛlʤɛˈzɛːʔir], tiếng Berber (Tamazight): Lz̦ayer… |
Qur’an (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) văn học Ả Rập cổ điển. Kinh Qur’an được chia thành nhiều chương (surah trong tiếng Ả Rập: سورة) và mỗi surah lại được chia ra thành nhiều câu khác nhau… |
tiếng Việt là sự chuẩn hóa hình thức chữ viết của ngôn ngữ tiếng Việt. Đây là một hệ thống quy tắc về cách viết các âm vị, âm tiết, từ, cách dùng các… |
Tabuk (tiếng Ả Rập: تبوك Tabūk), còn viết là Tabouk, là thành phố thủ phủ của vùng Tabuk tại miền tây bắc Ả Rập Xê Út. Thành phố có 534.893 cư dân (điều… |