Kết quả tìm kiếm Các Sắc Tộc German Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Các+Sắc+Tộc+German", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Các sắc tộc German (hay Giéc-manh, phiên âm từ Germain trong tiếng Pháp; có gốc từ Germanus/Germani tiếng Latinh) là nhóm các sắc dân được các tác gia… |
Sắc tộc hay nhóm sắc tộc (tiếng Anh: ethnic group hay ethnicity), hiện nay nhiều khi thường gọi là dân tộc, là một nhóm được định nghĩa theo đặc tính xã… |
Przeworsk và Chernyakhov, vì các nền văn minh cũng được quy cho các sắc tộc German và không chỉ liên quan đến một nhóm dân tộc hoặc ngôn ngữ cổ đại duy nhất… |
Laudaricus (thể loại Chiến binh German) năm 451 sau Công nguyên. M. Schönfeld coi cái tên có nguồn gốc từ các sắc tộc German, *Lauda reiks (có thể là "vị vua nổi tiếng"; so sánh với Ludwig).… |
Germania (thể loại Lịch sử German) ở Bắc Trung Bộ Châu Âu trong thời kỳ La Mã, được các tác giả La Mã liên kết với các sắc tộc German. Khu vực này trải dài từ Trung và Hạ sông Rhine ở… |
Người Luxembourg (thể loại Nhóm sắc tộc German) LUK-səm-bur-gərz; tiếng Luxembourg: Lëtzebuerger [ˈlətsəbuəjɐ]) là một sắc tộc người German có nguồn gốc từ quốc gia Luxembourg, nơi họ chiếm khoảng một nửa… |
Người Đức (thể loại Nhóm sắc tộc German) Người Đức (tiếng Đức: Deutsche) là khái niệm để chỉ người thuộc sắc tộc Đức (bao gồm người Áo), có cùng văn hóa và nguồn gốc, nói tiếng Đức là tiếng mẹ… |
Thanh lọc sắc tộc là những biện pháp để loại bỏ một cách hệ thống các dân tộc hay tôn giáo trong một lãnh thổ nhất định, do sắc tộc quyền lực hơn thực… |
Người Anglo-Saxon (thể loại Người German) Ăng-lô Xắc-xông) hay Anh-Sắc là một dân tộc sống tại Đảo Anh từ thế kỷ 5 CN. Họ bao gồm những người có gốc từ các bộ lạc German tới từ lục địa châu Âu,… |
Các dân tộc Turk, được các sử liệu Hán văn cổ gọi chung là Đột Quyết (突厥), là các dân tộc nói các ngôn ngữ Turk, thuộc hệ dân Á Âu, định cư ở miền Bắc… |
cổ, người Celt cổ, người Hy Lạp, người Phoenicia, người La Mã, các bộ tộc người German như người Suebi và Tây Goth, người Ả Rập và Berber xâm nhập, và… |
Người Flemish (thể loại Nhóm sắc tộc German) [ˈvlaːmɪŋə(n)] ( nghe)) hay còn được gọi là người Vlaanderen là một sắc tộc German có nguồn gốc từ Vlaanderen, Bỉ, nói Tiếng Hà Lan. Người Flemish chiếm… |
chế đế quốc vẫn đầy khó khăn và chủ quyền quốc gia đến các lãnh thổ ngoại vi và các nhóm sắc tộc khác. Khái niệm "đế quốc" trong ngữ cảnh này (không nhất… |
Đức (thể loại Trang có các đối số formatnum không phải số) nam Hesse và miền tây Rheinland thuộc các tỉnh của La Mã. Khoảng năm 260, các dân tộc German đột nhập vào các khu vực do La Mã kiểm soát. Sau cuộc xâm… |
Đức Quốc Xã (thể loại Trang có các đối số formatnum không phải số) biệt chủng tộc, đặc biệt là bài Do Thái. Các dân tộc German (chủng tộc Bắc Âu) được cho là chủng tộc Aryan thuần khiết nhất, do đó là chủng tộc thượng đẳng… |
thống được các sử gia đánh giá là những vị tổng thống vĩ đại nhất trong lịch sử, đồng thời cũng được ca ngợi là những vị anh hùng dân tộc kiệt xuất là:… |
Hoa Kỳ (thể loại Trang có các đối số formatnum không phải số) dạng sắc tộc, dân tộc (cộng đồng|dân tộc]], văn hóa cao nhất thế giới. Cho đến phong trào đòi quyền công dân trong những năm 1960, các nhóm chủng tộc thiểu… |
ngôn ngữ German phía Bắc là một trong ba nhánh của ngữ tộc German thuộc ngữ hệ Ấn-Âu, cùng với Chi ngôn ngữ German phía Tây và Chi ngôn ngữ German phía Đông… |
cùng một nhóm dân tộc, và một số người sẵn sàng nhấn mạnh đất nước của họ. Ba nhóm dân tộc chính sử dụng các ngữ hệ Ấn-Âu: German, Rôman và Slav, chứa… |
Islamic culture hay Muslim culture) đề cập đến các tập quán văn hóa lịch sử được phát triển giữa các dân tộc khác nhau sống trong thế giới Hồi giáo. Những… |