Kết quả tìm kiếm Cá minh thái Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cá+minh+thái", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cá minh thái hay còn gọi là cá pôlăc (Danh pháp khoa học: Pollachius) là tên gọi thông dụng chỉ về các loài cá biển thuộc chi này. Cả hai loài Pollachius… |
Minh Thái Tổ (Tiếng Trung: 明太祖, 21/10/1328 – 24/6/1398), tên thật là Chu Trùng Bát (朱重八 ), còn gọi là Hồng Vũ Đế (洪武帝), Hồng Vũ quân (洪武君), hay Chu Hồng Vũ… |
Cá minh thái Alaska (Danh pháp khoa học: Gadus chalcogrammus, danh pháp cũ Theragra chalcogramma) là một loài cá biển trong họ cá tuyết Gadidae phân bố… |
thường được nêm với saeu-jeot (tôm muối) hoặc myeongnan-jeot (trứng cá minh thái muối), phủ hành lá và hạt vừng nướng lên trên. chawanmushi Danh sách… |
Trúc Thái Minh (sinh năm 1967) là một tu sĩ, tác giả người Việt Nam. Ông hiện là trụ trì chùa Ba Vàng, Uông Bí, Quảng Ninh. Thích Trúc Thái Minh có tên… |
Merluccius bilinearis, và cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus), Urophycis, cá minh thái (Pollachius), hoặc những loài khác. Cá thịt trắng (Coregonidae)… |
biến (giăm bông, thịt xông khói, thanh cua, cá ngừ đóng hộp), muối hoặc hải sản muối (trứng cá minh thái muối, muối tôm) và phô mai. Món này, gim (rong… |
cá khác, và có những loài được đề xuất thuộc về chi Gadus nhưng không được gọi là cá tuyết (các loài cá minh thái Alaska). Vẫn có sự nhầm lẫn giữa cá… |
khoảng 12 chi với 22-24 loài cá tuyết, cá êfin, whiting và cá pôlăc (cá minh thái). Một vài dạng cá khác đã từng có thời được đưa vào họ này, nhưng đã bị loại… |
ngành công nghiệp được dựa trên cá minh thái Alaska (hay cá minh thái walleye). Sau đó, sản xuất surimi cá minh thái Alaska đã giảm và được bổ sung bằng… |
những thành viên còn lại của hoàng tộc nhà Minh – gọi chung là Nam Minh – vẫn tồn tại đến năm 1662. Minh Thái Tổ ra sức xây dựng một xã hội gồm các cộng… |
Gadus (thể loại Cá thương mại) ogac Gadus chalcogrammus Cá minh thái Alaska là đối thủ cạnh tranh chính của cá tra. Cá minh thái Alaska được ưa thích hơn cá tra do được khai thác tự… |
Thái Lan (tiếng Thái: ประเทศไทย, chuyển tự Prathet Thai), hay gọi ngắn là Thái (tiếng Thái: ไทย, chuyển tự Thai), quốc hiệu chính thức là Vương quốc Thái… |
nori (rong biển), furikake, hạt mè, tarako và mentaiko (trứng cá minh thái ướp), cá hồi muối, shiokara (hải sản ngâm), hành lá và wasabi. Chazuke cung… |
số nhà ở năm 2019 của Tổng cục Thống kê, Thái Nguyên là địa phương đứng thứ 3 cả nước về tỷ lệ sở hữu ô tô cá nhân trên hộ dân với tỷ lệ 10,3%, chỉ xếp… |
lập Đại Thắng Minh hoàng hậu triều Đinh làm hoàng hậu". Dựa theo cách này mà suy đoán, bà đã là Hoàng hậu triều Đinh. Năm Kỷ Mão, Thái Bình năm thứ 10… |
Cá nước ngọt là các loài cá sinh sống chủ yếu trong môi trường nước ngọt, chẳng hạn như sông và hồ, với độ mặn ít hơn 0.05%. Các môi trường sống này khác… |
Tobiko (飛び子) loại này chính là trứng cá chuồn, Tobiko có màu trong hơn và lớn hơn. Mentaiko (明太子) là trứng của cá minh thái (Pollock) và thường được ướp với… |
bắt sống Nông Đắc Thái. Năm 1407, khi quân Minh sang đánh Nhà Hồ, Đèo Cát Hãn dẫn 4.000 quân ra xin hợp tác với quân Minh. Theo Minh sử, năm 1405, Đèo… |
Thái Cực, Đa Nhĩ Cổn, Thuận Trị, và người hoàn thành là hoàng đế Khang Hi khi công chiếm thành công Đài Loan để tiêu diệt hoàn toàn tàn dư nhà Minh,… |