Kết quả tìm kiếm Cincinnati Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Cincinnati” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Cincinnati (được phát âm như "Xin-xin-na-ti") là thành phố ở miền tây nam Ohio, Hoa Kỳ nằm bên cạnh sông Ohio và vùng Bắc Kentucky. Nó là quận lỵ của quận… |
lập dành cho thành phố Cincinnati, Ohio vào ngày 29 tháng 5 năm 2018, với thành phần ban lãnh đạo được đưa từ đội FC Cincinnati tại giải USL. Đội bóng… |
ngân sách quốc gia qua các loại thuế. P&G có trụ sở tại quận trung tâm Cincinnati, Ohio và chuyên sản xuất các mặt hàng tiêu dùng rất đa dạng. P&G được… |
Sân bay quốc tế Cincinnati/Bắc Kentucky (tiếng Anh: Cincinnati/Northern Kentucky International Airport hay Greater Cincinnati/Northern Kentucky International… |
Vườn thú và bách thảo Cincinnati (tiếng Anh: Cincinnati Zoo and Botanical Garden) là vườn thú của thành phố Cincinnati, Ohio, Hoa Kỳ. Là một trong những… |
Armstrong giảng dạy tại Khoa Kỹ thuật hàng không vũ trụ tại Đại học Cincinnati cho đến năm 1979. Ông phục vụ trong cuộc điều tra tai nạn Apollo 13 và… |
Crazy Eights. Trò chơi được Merle Robbins ở Reading, một vùng ngoại ô của Cincinnati, bang Ohio, Mỹ, phát triển vào năm 1971. Nó bắt đầu trở thành một nhãn… |
013 lý (里), sau đó lại được chia tiếp ra thành 21.683 Lân (鄰).(6/2008) Cincinnati, USA Quận Miami-Dade, Florida, USA Taipei County Tour Net Lưu trữ 2008-03-03… |
York City FC, Atlanta United, Minnesota United, Los Angeles FC, và FC Cincinnati đều đã bắt đầu thi đấu MLS. Paul McDonough được thuê làm giám đốc thể… |
Jong cũng là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp, hiện đang chơi cho FC Cincinnati. De Jong sinh ra ở Aigle, Thụy Sĩ, là con trai của hai cầu thủ bóng chuyền… |
The Cincinnati Enquirer hay Vấn báo Cincinnati là nhật báo buổi sáng được xuất bản tại Cincinnati, là tờ lớn hơn trong số hai nhật báo của thành phố này… |
vào năm 1955. Đội Rochester Royals chuyển từ Rochester, New York đến Cincinnati vào năm 1957 và đội Pistons chuyển từ Fort Wayne, Indiana đến Detroit… |
Richelle; Winston, Earnest (5 tháng 8 năm 2001). “The evolving N-word”. The Cincinnati Enquirer. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng… |
là Rogers Cup và Cincinnati Masters. Ở Rogers Cup, Nadal đã gác vợt trước Andy Murray với tỷ số 6–3, 6–4 tại bán kết. Ở Cincinnati Masters, Marcos Baghdatis… |
tại Công viên Eden ở Cincinnati. Đoàn tận dụng nhiều địa điểm khác nhau xung quanh Cincinnati, bao gồm Trung tâm thành phố Cincinnati, Công viên Hyde, Over-the-Rhine… |
Troia Projekt and CERHAS (2013). “Welcome to Troy”. Troy. University of Cincinnati. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm… |
Erich Kunzel (thể loại Người Cincinnati) Philharmonic. Năm 1965, Kunzel tới Cincinnati để nhận chức vụ nhạc trưởng nội trú cho Dàn nhạc giao hưởng Cincinnati (CSO) cho đến 1977. Năm 1965, ông… |
Indian Wells Masters Miami Monte-Carlo Madrid Rome Montreal Toronto Cincinnati Shanghai Paris ATP Tour Masters 1000 (Trái Đất) Tay vợt không tham gia… |
cập 7 tháng 2 năm 2015. ^ “Springer's latest: 'I Married a Horse'”. The Cincinnati Post. E. W. Scripps Company. ngày 21 tháng 5 năm 1998. Bản gốc lưu trữ… |
anh trở thành tâm điểm của nhiều cuộc tranh cãi. Sinh ra và lớn lên ở Cincinnati, Ohio, Watkins bắt đầu sự nghiệp của mình qua kênh YouTube "IShowSpeed"… |