Kết quả tìm kiếm Chữ Hán Phiên âm Dịch nghĩa Thơ Thôi Hiệu Hoàng Hạc Lâu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chữ+Hán+++Phiên+âm+++Dịch+nghĩa+Thơ+Thôi+Hiệu+Hoàng+Hạc+Lâu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hoàng Hạc Lâu là bài thơ nổi tiếng của Thôi Hiệu (崔顥), một nhà thơ thời nhà Đường. Tương truyền rằng, Lý Bạch khi đến Hoàng Hạc Lâu định làm thơ, đã thấy… |
Ngô Quyền (chữ Hán: 吳權; 17 tháng 4 năm 898 – 14 tháng 2 năm 944), còn được biết đến với tên gọi Tiền Ngô Vương (前吳王) là vị vua đầu tiên của nhà Ngô trong… |
Tam Quốc (thể loại Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)) Hán, triều đình nhà Hán rối loạn do hàng loạt biến cố như khởi nghĩa Khăn Vàng, loạn Bắc Cung Bá Ngọc, khởi nghĩa quân Hắc Sơn, âm mưu phế truất Hán Linh… |
Lê Thánh Tông (thể loại Nhà thơ Việt Nam thời Lê sơ) Thánh Tông (hay Lê Tư Thành, chữ Hán: 黎聖宗 25 tháng 8 năm 1442 – 3 tháng 3 năm 1497) là vị Hoàng đế thứ tư trên danh nghĩa và thứ năm trên thực tế của vương… |
Kinh Thi (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) 2004. Bản này dịch hết 311 bài thơ, gồm nguyên bản Hán văn, phiên âm, dịch nghĩa, dịch thơ, chú giải, bình giảng. Ba là bản tuyển dịch Kinh Thi tinh tuyển… |
Võ Tắc Thiên (đổi hướng từ Võ hoàng hậu) chữ Hán Thôi Thụy Đức (崔瑞德), đã bình luận về bà: Võ Tắc Thiên rất thích các tôn hiệu mỹ miều, do đó đã nhiều lần thay đổi, thêm bớt chữ vào tôn hiệu,… |
Tây Hạ (đề mục Chữ viết, văn học và sử học) Tây Hạ (chữ Hán: 西夏, bính âm: Xī Xià; chữ Tây Hạ: hoặc ) (1038-1227) là một triều đại do người Đảng Hạng kiến lập trong lịch sử Trung Quốc. Dân tộc chủ… |
Trần Thánh Tông (đổi hướng từ Quang Nghiêu Từ Hiếu Thái Thượng Hoàng Đế) Trần Thánh Tông (chữ Hán: 陳聖宗 12 tháng 10 năm 1240 – 3 tháng 7 năm 1290), tên húy Trần Hoảng (陳晃) là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Trần nước Đại Việt, trị… |
Bùi (chữ Hán: 裴) là một họ người thuộc vùng Văn hóa Đông Á gồm: Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên. Tại Việt Nam họ Bùi phổ biến đứng hàng thứ 9 trong hơn… |
Dương quý phi (đề mục Vẻ đẹp trong thơ ca) giá với An Diên Yểm nên lấy họ An. Lộc Sơn là phiên âm tiếng Hán của chữ Lushi, theo tiếng bản tộc có nghĩa là "ánh sáng". Lộc Sơn đầu quân làm tướng nhà… |
Lê Đại Hành (đề mục Niên hiệu) đầy đủ. Khi sứ sắp đến, Lê Hoàn mới làm gian nhà lợp tranh đề chữ Mao kính dịch, nghĩa là trạm qua đường lợp cỏ tranh. Đến khi Lê Hoàn ra đón ngoài thành… |
Nhạc Phi (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) thủ Ngạc Châu (nay là thành phố Vũ Hán - tỉnh Hồ Bắc). Nhạc Phi viết bài thơ Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm để tác động đến quan lại trong… |
Trung Quốc (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) bính âm: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa Quốc; bính âm: Zhōnghuá… |
dụng thế tộc người Hán, dẫn đến chọn lọc vay mượn giữa văn hóa hai bên, lâu dần hình thành kết hợp văn hóa, tối thịnh là phong trào Hán hóa dưới thời Bắc… |
Trần A Kiều (thể loại Hoàng hậu nhà Hán) Trần Hoàng hậu (chữ Hán: 孝武陳皇后; 168 TCN - 112 TCN ), thường được biết đến với tên Trần A Kiều (陳阿嬌), nguyên phối và là Hoàng hậu đầu tiên của Hán Vũ Đế… |
Trịnh Kiểm (thể loại Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)) của nhà Nguyễn cũng có bài thơ chê trách về hành vi trộm cắp thuở bé của ông bằng chữ Hán, trích phần dịch thơ của nhóm dịch giả Nguyễn Quang Tô, Mai Thọ… |
Hoàng Thi Thơ cũng từng tham gia sản xuất điện ảnh với phim "Người cô đơn" nói về đề tài âm nhạc. Trên lĩnh vực sáng tác ông viết nhiều bản với âm hưởng… |
Thế Lữ (thể loại Nhà thơ tiền chiến) chú ý đến thơ mới mà thôi, còn Thế Lữ mới chính là người làm cho người ta tin cậy ở tương lai của thơ mới". Và Hoài Thanh hoa mỹ hơn: "Độ ấy thơ mới vừa… |
Tống Huy Tông (thể loại Thái thượng hoàng Trung Quốc) Tống Huy Tông (chữ Hán: 宋徽宗, 2 tháng 11, 1082 – 4 tháng 6, 1135), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì từ… |
Điêu Thuyền (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) Điêu Thiền (tiếng Trung: 貂蟬; bính âm: diào chán), thường phiên âm là Điêu Thuyền, là một mỹ nhân xinh đẹp nổi tiếng xuất hiện trong truyền thuyết dân… |