Kết quả tìm kiếm Chương trình đào tạo University Of The People Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chương+trình+đào+tạo+University+Of+The+People", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
University of the People (UoPeople) còn gọi là Đại học cho Mọi người, là một trường đại học phi lợi nhuận (tổ chức thuộc diện 501c3 của Hoa Kỳ), có trụ… |
Adventure: The Rise and Fall of Pokémon (bằng tiếng Anh). Duke University Press. tr. 34. ISBN 0822332876. Mark Schilling (1997). The Encyclopedia of Japanese… |
cấp khi kỹ sư hoàn thành chương trình đào tạo sau đại học ít nhất hai năm và kết thúc bằng kết quả kiểm tra của hội đồng đào tạo tại các báo cáo chuyên… |
Israel (đề mục Kiến tạo và địa chấn) (1985). A History of the Jewish People. Harvard University Press. ISBN 978-0-674-39731-6. Bregman, Ahron (2002). A History of Israel. Palgrave Macmillan.… |
Trung Quốc (đổi hướng từ People's Republic of China) Ellis-Petersen, Hannah (4 tháng 3 năm 2016). “China bans depictions of gay people on television”. The Guardian. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2020. ^ a b c “汉语"中国"一词由来考”… |
Ma Cao (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bồ Đào Nha) our people there last(the University of Michigan) ^ Macau Yearbook 2007, 518. ^ Fung 1999, tr. 409-410 ^ p.116 Garrett, Richard J. The Defences of Macau:… |
Dự án Manhattan (đổi hướng từ Chương trình Manhattan) Wallace ngày 9 tháng 10 năm 1941, Tổng thống phê chuẩn chương trình nguyên tử. Để kiểm soát nó, ông tạo nên Nhóm Chính sách Cao cấp bao gồm chính ông-mặc dù… |
Bitcoin (đề mục Đào Bitcoin) hạn chế, được phân chia theo lịch trình định sẵn dựa trên các thuật toán. Bitcoin được cấp tới các máy tính "đào" Bitcoin để trả công cho việc xác minh… |
Giáo dục (đề mục Chương trình học) dục hay những sáng kiến giáo dục nhằm tạo điều kiện cho nhiều người tiếp cận các chương trình giáo dục và đào tạo mà trước đây chỉ tiếp cận được thông… |
in Vietnam. University of North Carolina Press. ISBN 9780807882696. Taylor, K. W. (2013). A History of the Vietnamese. Cambridge University Press. ISBN 9781139021210… |
Hàn Quốc (đổi hướng từ Republic of Korea) cường đầu tư vào các chương trình công cộng. OECD cũng kêu gọi Hàn Quốc tham gia hiệu quả hơn vào công tác đào tạo, nâng cao trình độ dạy nghề vì nước… |
hữu ngoại quốc trong lĩnh vực chế tạo thúc đẩy chính phủ Tự do của Thủ tướng Pierre Trudeau ban hành Chương trình Năng lượng quốc gia (NEP) và Cơ quan… |
cultural history of Latin America. Cambridge: University of Cambridge, 1998, pp. 133–225. Olsen, Dale. Music of El Dorado: the ethnomusicology of ancient South… |
cáo). Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc. 2018. Jiang, Guorong; Tang, Nancy; Law, Eve; Sze, Angela (tháng 9 năm 2003). The Profitability of the Banking… |
Contemporary Kuwait City: The Socio-cultural Dimensions of the Kuwait Courtyard and Diwaniyya (PhD thesis). The University of Wisconsin-Milwaukee. tr. 64… |
Angola (đổi hướng từ Tây Bồ Đào Nha) Bồ Đào Nha: [ɐ̃ˈɡɔlɐ], phiên âm An-gô-la), tên chính thức là Cộng hòa Angola (tiếng Bồ Đào Nha: República de Angola, phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ʁɛ'publikɐ… |
C++ (đổi hướng từ Ngôn ngữ lập trình C-cộng-cộng) là một ngôn ngữ lập trình đa năng bậc cao (high-level) được tạo ra bởi Bjarne Stroustrup như một phần mở rộng của ngôn ngữ lập trình C, hoặc "C với các… |
1950, ở nhiều nước, ngành đào tạo bác sĩ đa khoa trở thành một ngành riêng, sinh viên y học ngành này với chương trình đào tạo riêng và tốt nghiệp ngành… |
Anh (đề mục Nghệ thuật trình diễn) ^ “People here 'must obey the laws of the land'”. The Daily Telegraph. London. ngày 9 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2009. ^ “The Methodist… |
Quan hệ tình dục (thể loại Tái tạo sinh học) Most people agree that we maintain virginity as long as we refrain from sexual (vaginal) intercourse. But occasionally we hear people speak of 'technical… |