Kết quả tìm kiếm Chương trình âm nhạc Hàn Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chương+trình+âm+nhạc+Hàn+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chương trình âm nhạc Hàn Quốc được phát sóng hàng tuần, với các nghệ sĩ khác nhau biểu diễn trên các chương trình để quảng bá cho sản phẩm âm nhạc của… |
Triều Tiên: 런닝맨) là chương trình tạp kỹ thực tế của Hàn Quốc, là một phần trong chương trình Good Sunday phát trên đài SBS. Chương trình được phát sóng lần… |
Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều… |
10 Minutes (bài hát của Lee Hyori) (thể loại Nguồn CS1 có chữ Hàn (ko)) quảng bá bài hát qua các buổi biểu diễn trực tiếp trên nhiều chương trình âm nhạc Hàn Quốc trong suốt tháng 8 và tháng 9, bao gồm Music Camp và Inkigayo… |
Kara (Tiếng Hàn: 카라; tiếng Nhật: カラ, phiên âm: /ˈkɑːrə/; cách điệu là KARA) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập bởi DSP Media vào năm 2007. Nhóm… |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (tiếng Anh là: Vietnam National Academy of Music - VNAM) được thành lập từ năm 1956, với ba chức năng chính là Đào tạo… |
trọng của âm nhạc trực tiếp (nhạc sống) lại tăng lên. Công nghiệp âm nhạc Đông Á Công nghiệp âm nhạc Bắc Âu Công nghiệp âm nhạc Anh Quốc Hãng thu âm độc lập… |
Top精選 Làn gió Âm nhạc Nhật-Hàn (日韓音樂瘋) Giải trí Số 1 (壹級娛樂) MTV世界舞台 西洋美樂地 MTV NEWS ZE:A帝國之子出道記 MTV Class Up Chương trình âm nhạc Hàn Quốc C-pop Mandopop… |
NU'EST (thể loại Nhóm nhạc nam Hàn Quốc) dựng một phong cách âm nhạc mới) là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập bởi Pledis Entertainment vào năm 2012 và là nhóm nhạc nam đầu tiên của công… |
nhóm nhạc nữ K-pop đề cập đến nhóm nhạc thần tượng toàn nữ của Hàn Quốc, những người chiếm một phần lớn trong ngành công nghiệp K-pop. Các nhóm nhạc nữ… |
K-pop (đổi hướng từ Nhạc pop Hàn Quốc) Hàn: 케이팝; Romaja: keipap), viết tắt của cụm từ tiếng Anh Korean popular music tức nhạc pop tiếng Hàn hay nhạc pop Hàn Quốc, là một thể loại âm nhạc bắt… |
Highlight (Hangul: 하이라이트), trước đây là Beast (Hangul: 비스트) là một nhóm nhạc nam của Hàn Quốc. Nhóm bao gồm 4 thành viên: Yoon Doo-joon, Yang Yo-seob, Lee Gi-kwang… |
truyền thông xã hội và sự gia tăng của video âm nhạc K-pop trên YouTube. Kể từ khi bước sang thế kỷ 21, Hàn Quốc đã nổi lên như một nước xuất khẩu lớn về… |
Big Bang (cách điệu là BIGBANG), là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập bởi YG Entertainment, chính thức ra mắt năm 2006. Nhóm gồm 5 thành viên… |
Gangnam Style (đổi hướng từ Gangnam Style (video âm nhạc)) sɯtʰail]) (Phong cách Giang Nam) là một đĩa đơn của ca sĩ nhạc rap người Hàn Quốc PSY trình bày. Bài hát được ra mắt vào ngày 15 tháng 7 năm 2012, và… |
(tiếng Triều Tiên: 레드벨벳, phiên âm: Ledeu Belbes; tiếng Nhật: レッドベルベット, phiên âm: Reddo Berubetto) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập và quản lý bởi… |
nhóm nhạc Hàn Quốc ASTRO đã hoạt động trong chương trình Guerilla Previews cho web drama "To Be Continued" trước khi ra mắt. Thông qua chương trình Guerilla… |
Âm nhạc Việt Nam là hệ thống tác phẩm âm nhạc tại Việt Nam. Đây là một phần của lịch sử và văn hóa Việt Nam. Âm nhạc Việt Nam phản ánh những nét đặc trưng… |
.. Tất cả 13 thành viên đều có tên đăng ký với Hiệp hội Bản quyền Âm nhạc Hàn Quốc. Tên gọi SEVENTEEN của nhóm được lấy ý tưởng từ con số 17, là tổng… |
Fuse (Mỹ) và Palladia (Mỹ). Danh sách kênh truyền hình tại Việt Nam Truyền hình tại Việt Nam Chương trình âm nhạc Đài Loan Chương trình âm nhạc Hàn Quốc… |