Kết quả tìm kiếm Chương trình Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chương+trình", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Người dẫn chương trình (hay còn gọi là MC theo cách gọi tắt từ tiếng Anh: Master of Ceremonies) theo nghĩa thông thường trong tiếng Việt được hiểu là người… |
Triều Tiên: 런닝맨) là chương trình tạp kỹ thực tế của Hàn Quốc, là một phần trong chương trình Good Sunday phát trên đài SBS. Chương trình được phát sóng lần… |
chương trình để hoạt động đúng. Một chương trình máy tính thường được viết bởi một lập trình viên máy tính bằng ngôn ngữ lập trình. Từ chương trình trong… |
Trong khoa học máy tính, chương trình con (subprogram) hay subroutine là một đoạn chương trình được đóng gói thành một đơn vị trình, nó thực hiện một số tác… |
kênh truyền hình cáp được phủ sóng toàn quốc, phát sóng chủ yếu các chương trình tin tức, phim tài liệu, khoa học, giáo dục xã hội, hài kịch, thể thao… |
chiếc máy bay trải qua các chương trình Blue Band (1957), Hard Shell (1958), và cuối cùng Quick Clip (1958). Chương trình cuối gắn những đai an toàn nhằm… |
Chương trình giáo dục phổ thông 2018 (gọi tắt là Chương trình 2018, hay CTGDPT 2018) là chương trình định hướng giáo dục và đào tạo cho mọi cấp học phổ… |
và đã trở thành bài tiêu chuẩn trong chương nhập môn của hầu hết các loại sách giáo khoa về lập trình. Chương trình hiển thị câu "hello, world!" trên đầu… |
Chương trình 135 (hay đọc là: "chương trình một-ba-năm"), là một trong các chương trình xóa đói giảm nghèo ở Việt Nam do Nhà nước Việt Nam triển khai… |
Dưới đây là danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh… |
30 tháng 6 năm 1965) là một luật sư người Mỹ gốc Việt kiêm người dẫn chương trình, ca sĩ, diễn viên của Paris by Night thuộc Trung tâm Thúy Nga cùng với… |
Chương trình truyền hình hay chương trình ti-vi hay chương trình TV (tiếng Anh: television program hoặc television show) là một phân đoạn của nội dung… |
Đây là danh sách các chương trình phát sóng trên Nickelodeon tại Mỹ. Đài truyền hình lên sóng lần đầu vào 1/4/1979. Nickelodeon Kids' Choice Awards (18… |
Chương trình phổ thông Cambridge là chương trình dạy và cấp bằng các môn cơ bản tại phổ thông chịu sự quản lý của Hội đồng Khảo thí quốc tế Cambridge (CIE)… |
Chương trình có thể chỉ đến: Chương trình nghị sự Chương trình truyền hình hay chương trình phát thanh Chương trình máy tính hay chương trình ứng dụng… |
sát bởi Hội đồng Quản thác. Vào những năm 1970, ngân sách dành cho các chương trình phát triển kinh tế và xã hội vượt xa chi tiêu cho việc gìn giữ hòa bình… |
Chương trình Ra đi Có trật tự (tiếng Anh: Orderly Departure Program, viết tắt là ODP), là một chương trình của Hoa Kỳ cho phép người Việt Nam tị nạn nhập… |
Adobe Photoshop (đổi hướng từ Chương trình photoshop) cho các chương trình 3D... gần như là mọi hoạt động liên quan đến ảnh bitmap. Adobe Photoshop có khả năng tương thích với hầu hết các chương trình đồ họa… |
là chương trình máy tính mà đầu ra là dòng chữ "Hello, world!" trên thiết bị hiển thị. Vì đây là chương trình đơn giản nhất ở mọi ngôn ngữ lập trình, cho… |
trung học chuyên nghiệp ở Việt Nam đều tham gia. Mùa Hè Xanh là một chương trình tình nguyện diễn ra trong kỳ nghỉ hè, là một trong những hoạt động vô… |