Kết quả tìm kiếm Châu tự trị Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Châu+tự+trị", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Châu tự trị (tiếng Trung: 自治州; pinyin: zìzhìzhōu) ở Trung Quốc là các đơn vị hành chính cấp địa khu (thấp hơn tỉnh, lớn hơn huyện) nơi mà các sắc tộc… |
Nhĩ Tân Cương Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ Khu tự trị Nội Mông Cổ Khu tự trị Tây Tạng. Tỉnh Trung Quốc Châu tự trị Trung Quốc Huyện tự trị Trung Quốc… |
Danh sách thành phố của Trung Quốc (thể loại Danh sách thành phố châu Á) (陇南市) Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Lâm Hạ Lâm Hạ (临夏市) Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Cam Nam Hợp Tác (合作市) 2 thành phố cấp… |
Hồng Hà, Vân Nam (đổi hướng từ Châu tự trị dân tộc Cáp Nê, Di Hồng Hà) Châu tự trị dân tộc Cáp Nê, Di Hồng Hà (tiếng Trung: 红河哈尼族彝族自治州), Hán Việt: Hồng Hà Cáp Nê dân tộc Tự trị châu, là một châu tự trị tỉnh Vân Nam, Cộng hòa… |
Đại Lý, Vân Nam (đổi hướng từ Châu tự trị Đại lý) Châu tự trị dân tộc Bạch Đại Lý (大理白族自治州), Hán Việt: Đại Lý Bạch tộc Tự trị châu, là một châu tự trị tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đại Lý… |
Diên Biên (đổi hướng từ Châu tự trị dân tộc Triều Tiên Diên Biên) Châu tự trị dân tộc Triều Tiên Diên Biên (chữ Hán Tiếng Trung: 延边朝鲜族自治州, chữ Hán phồn thể: 延邊朝鮮族自治州, pinyin: Yánbiān cháoxiǎn zú zìzhìzhōu, tiếng Triều… |
Tây Song Bản Nạp (đổi hướng từ Châu tự trị dân tộc Thái Tây Song Bản Nạp) Châu tự trị dân tộc Thái Tây Song Bản Nạp, Thập Song Bản Nạp, Thập Song Bàn Na hay Sipsong Panna (Tiếng Trung: 西双版纳傣族自治州; phồn thể: 西雙版納傣族自治州; Hán-Việt:… |
Garzê (đổi hướng từ Châu tự trị dân tộc Tạng Cam Tư) Châu tự trị dân tộc Tạng Garzê (甘孜藏族自治州, Cam Tư Tạng tộc tự trị châu) là một châu tự trị của tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Châu tự trị dân… |
Văn Sơn, Vân Nam (đổi hướng từ Châu tự trị dân tộc Choang, Miêu Văn Sơn) Châu tự trị dân tộc Choang và Miêu Văn Sơn (Tiếng Trung: 文山壮族苗族自治州; phồn thể: 文山壯族苗族自治州; Hán-Việt: Văn Sơn Choang tộc Miêu tộc Tự trị châu; pinyin: Wénshān… |
Lương Sơn, Tứ Xuyên (đổi hướng từ Châu tự trị dân tộc Di Lương Sơn) Châu tự trị dân tộc Di Lương Sơn (tiếng Trung: 凉山彝族自治州; Hán-Việt: Lương Sơn Di tộc Tự trị châu; pinyin: Liángshān Yízú Zìzhìzhōu; Tiếng Di: ꆃꎭꆈꌠꊨꏦꏱꅉꍏ)… |
Ngawa (đổi hướng từ Châu tự trị dân tộc Tạng, dân tộc Khương A Bá) Châu tự trị dân tộc Tạng-Khương Ngawa (tiếng Trung Tiếng Trung: 阿坝藏族羌族自治州, phồn thể: 阿壩藏族羌族自治州, pinyin: Ābà Zàngzú Qiāngzú Zìzhìzhōu, Hán-Việt: A Bá Tạng… |
Sở Hùng (đổi hướng từ Châu tự trị dân tộc Di Sở Hùng) Châu tự trị dân tộc Di Sở Hùng (tiếng Trung: 楚雄彝族自治州; Hán-Việt: Sở Hùng Di tộc Tự trị châu; pinyin: Chǔxióng Yízú Zìzhìzhōu), là một châu tự trị tỉnh… |
Ili (đổi hướng từ Châu tự trị dân tộc Kazakh Ili) Châu tự trị dân tộc Kazakh Ili (Tiếng Trung: 伊犁哈萨克自治州; phồn thể: 伊犁哈薩克自治州; pinyin: Yīlí Hāsàkè zìzhìzhōu, Hán Việt:Y Lê Cát Táp Khắc Tự trị châu, Kazakh:… |
có 30 châu tự trị thuộc 9 tỉnh và khu tự trị là: Cam Túc (2 châu tự trị), Quý Châu (3 châu tự trị), Hồ Bắc (1 châu tự trị), Hồ Nam (1 châu tự trị), Cát… |
tỉnh cũ phía bắc Việt Nam. Khu bảo hộ tự nhiên Hoàng Liên Sơn (黄连山国家级自然保护区) tại huyện Lục Xuân, Châu tự trị dân tộc Cáp Nê, Di Hồng Hà, tỉnh Vân Nam… |
âm Hán Việt: Hà Khẩu trấn) là một thị trấn trực thuộc huyện tự trị Hà Khẩu, châu tự trị Hồng Hà, tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thị trấn… |
Ân Thi, Hồ Bắc (đổi hướng từ Ân Thi (châu tự trị)) Châu tự trị dân tộc Thổ Gia, Miêu Ân Thi (tiếng Trung: 恩施土家族苗族自治州, pinyin: Ēnshī Tǔjiāzú Miáozú Zìzhìzhōu, âm Hán-Việt: Ân Thi Thổ Gia Miêu tộc Tự trị… |
Tân Cương (đổi hướng từ Khu tự trị Tân Cương) chuyển tự Shinjang; tiếng Trung: 新疆; pinyin: Xīnjiāng; Wade–Giles: Hsin1-chiang1; bính âm bưu chính: Sinkiang) tên chính thức là Khu tự trị Duy Ngô… |
Golog (đổi hướng từ Châu tự trị dân tộc Tạng Golog) Châu tự trị dân tộc Tạng Golog (Quả Lạc) (tiếng Trung: (果洛藏族自治州), Hán Việt: Quả Lạc Tạng tộc Tự trị châu, là một châu tự trị tại tỉnh, Thanh Hải, Cộng… |
Xuyên (tiếng Trung: 宾川县, Hán Việt: Tân Xuyên thị) là một huyện thuộc Châu tự trị dân tộc Bạch Đại Lý tại tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện… |