Kết quả tìm kiếm China Telecommunications Corporation Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "China+Telecommunications+Corporation", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
China Telecommunications Corporation, Tổng công ty Viễn thông Trung Quốc, được thị trường biết đến với tên thương hiệu China Telecom là một… |
công ty niêm yết do nhà nước kiểm soát. China Telecom là một thương hiệu của China Telecommunications Corporation (Tập đoàn Viễn thông Trung Quốc), nhưng… |
hữu của chính phủ Trung Quốc ^ Starr, John Bryan (2010). Understanding China: A Guide to China's Economy, History, and Political Culture (ấn bản 3).… |
Texas Instruments, Samsung Electronics, LG Electronics, T-Mobile, Sprint Corporation, Nvidia, và Wind River Systems. OHA được thành lập vào ngày 5 tháng 11… |
châu Á. Bộ phận này trước đây được thành lập với tên gọi Hutchison Telecommunications International Limited, còn gọi là Hutchison Telecom hoặc HTIL. Nó… |
(100% as of 2004) Singapore Press Holdings Singapore Telecommunications (63% as of 2004) Shin Corporation (more than 95% as of April 2006 via Cedar Holding… |
Anh) Foxconn HMD Global Microsoft ^ “Nokia – Towards Telecommunications” (PDF). Nokia Corporation. tháng 8 năm 2000. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng… |
ZTE Corporation (Trung Văn: 中兴通讯股份有限公司, công ty cổ phần hữu hạn Trung Hưng Thông tấn) là một tập đoàn sản xuất thiết bị viễn thông đa quốc gia của Trung… |
trường internet và điện thoại, đặc biệt là điện thoại di động như Mobicom Corporation và Magicnet, đây là những nhà điều hành điện thoại di động và ISP lớn… |
China's Telecommunications Network: Industrial Policy and the Role of Chinese State-Owned, Foreign and Private Domestic Enterprises”. The China Quarterly… |
1177/0891242406292708. ^ “Telecommunications and Economic Development in New York City: A Plan for Action” (PDF). New York City Economic Development Corporation. 2005. Lưu… |
cập ngày 3 tháng 5 năm 2015. ^ a b “Nokia – Towards Telecommunications” (PDF). Nokia Corporation. 2000. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2006. Truy… |
điện thoại di động ở Indonesia, Sri Lanka và Việt Nam. Hutchison Telecommunications Hong Kong Holdings (66.09%) – vận hành mạng điện thoại di động mang… |
chip đầu tiên trong cả đất nước vào thời điểm đó. Việc mua lại Korea Telecommunications, một nhà sản xuất hệ thống chuyển mạch điện tử, cũng đã hoàn thành… |
đoàn Sunkyong) đã trở thành cổ đông lớn nhất của Korea Mobile Telecommunications Corporation. KMTC chính thức gia nhập SK Group vào tháng 1 năm 1997 và đổi… |
143 m (10.312 ft) Thấp: Biển Đông (tên quốc tế: Biển Nam Trung Hoa - South China Sea) 0 m (0 ft) Ranh giới đất: 4.639 km (2.883 mi) Lào 2.130 km (1.324 mi)… |
hình Đại chúng Mã niêm yết NASDAQ: QCOM S&P 500 Component Ngành nghề Telecommunications equipment Semiconductors Thành lập San Diego, California, Hoa Kỳ (1985)… |
yết Nasdaq Stockholm: ERIC-A, Bản mẫu:OMXb NASDAQ: ERIC Ngành nghề Telecommunications equipment Phần cứng mạng máy tính Thành lập Stockholm, Sweden (1876;… |
2008. ^ “Sex toy manufacturing and sales boom in China”. CBC News. 17 tháng 2 năm 2012. ^ a b c d “China is world's biggest sex toy producer”. Asiaone.com… |
Rodney E. Slater Kathryn Tesija, cựu phó chủ tịch điều hành của Target Corporation Gregory Weaver, cựu Giám đốc điều hành của bộ phận kiểm toán và rủi ro… |