Kết quả tìm kiếm Chi Sầu Riêng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chi+Sầu+Riêng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chi Sầu riêng (danh pháp khoa học: Durio) (tiếng Anh: durian) là một chi thực vật thuộc họ Cẩm quỳ (Malvaceae), (mặc dù một số nhà phân loại học đặt Durio… |
Sầu riêng Khổ qua là giống sầu riêng bản địa của Việt Nam, phân bố chủ yếu ở Tiền Giang. Khổ qua cùng với giống sầu riêng Lá quéo từng chiếm diện tích… |
Sầu riêng Mon Thong hay Monthong là giống sầu riêng thuộc loài Durio zibethinus trong chi Durio. Tên và mã số của giống là D159, tên trong tiếng Thái… |
Durio zibethinus (đổi hướng từ Sầu riêng Đông Nam Á) Durio zibethinus (được gọi là Sầu riêng Đông Nam Á) là loài thực vật thuộc chi Sầu riêng phổ biến nhất. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant… |
Durio acutifolius (thể loại Chi Sầu riêng) Durio acutifolius là một loài sầu riêng thuộc họ Malvaceae, trước đây xếp trong họ Bombacaceae. Loài này có ở Indonesia (Kalimantan) và Malaysia (Sabah… |
Durio pinangianus (thể loại Chi Sầu riêng) Durio pinangianus là một loài cây sầu riêng hiện đang được đặt trong Họ Cẩm quỳ (Malvaceae). Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên… |
Durio testudinarum (thể loại Chi Sầu riêng) Durio testudinarum là một loài sầu riêng thuộc họ Malvaceae, trước đây xếp trong họ Bombacaceae. Loài này được Odoardo Beccari mô tả khoa học đầu tiên… |
lĩnh vực kịch nói. Tác phẩm kinh điển làm nên tên tuổi của Bà đó là "Lá sầu riêng" do Bà đóng vai chính kiêm soạn giả. Bà là con gái của người nghệ sĩ tài… |
Sầu riêng Xà Ni hay Cha Nị, là giống sầu riêng thuộc loài Durio zibethinus trong chi Durio. Tên và mã số của giống là D123, tên trong tiếng Thái là ชะนี –… |
"Nâng chén tiêu sầu" là một bài hát được thu âm bởi nữ ca sĩ Bích Phương trình bày và được sáng tác bởi Tăng Duy Tân và Drum7. Video âm nhạc của bài hát… |
Việt Nam. Huyện Đạ Huoai có diện tích trồng sầu riêng lớn nhất Việt Nam và được mệnh danh là "thủ phủ sầu riêng Việt Nam". Huyện Đạ Huoai nằm ở phía tây… |
Đào vai bà Đào Uyển Ân vai Bình Minh Ngọc Giàu vai Má Mi Khả Như vai Trinh Sầu Anh Thư vai Lành Anh Phạm vai Diễm Trần Tiểu Vy vai vợ Dương Việt Anh vai… |
Durio kutejensis (thể loại Chi Sầu riêng) Eudicots (không phân hạng) Rosids Bộ (ordo) Malvales Họ (familia) Malvaceae Chi (genus) Durio Loài (species) D. kutejensis Danh pháp hai phần Durio kutejensis… |
Durio grandiflorus (thể loại Chi Sầu riêng) Eudicots (không phân hạng) Rosids Bộ (ordo) Malvales Họ (familia) Malvaceae Chi (genus) Durio Loài (species) D. grandiflorus Danh pháp hai phần Durio grandiflorus… |
Durio exarillatus (thể loại Chi Sầu riêng) Eudicots (không phân hạng) Rosids Bộ (ordo) Malvales Họ (familia) Malvaceae Chi (genus) Durio Loài (species) D. exarillatus Danh pháp hai phần Durio exarillatus… |
Durio wyatt-smithii (thể loại Chi Sầu riêng) Eudicots (không phân hạng) Rosids Bộ (ordo) Malvales Họ (familia) Malvaceae Chi (genus) Durio Loài (species) D. wyatt-smithii Danh pháp hai phần Durio wyatt-smithii… |
Durio ceylanicus (thể loại Chi Sầu riêng) Eudicots (không phân hạng) Rosids Bộ (ordo) Malvales Họ (familia) Malvaceae Chi (genus) Durio Loài (species) D. ceylanicus Danh pháp hai phần Durio ceylanicus… |
Durio macrophyllus (thể loại Chi Sầu riêng) Eudicots (không phân hạng) Rosids Bộ (ordo) Malvales Họ (familia) Malvaceae Chi (genus) Durio Loài (species) D. macrophyllus Danh pháp hai phần Durio macrophyllus… |
Durio rosayroanus (thể loại Chi Sầu riêng) Eudicots (không phân hạng) Rosids Bộ (ordo) Malvales Họ (familia) Malvaceae Chi (genus) Durio Loài (species) D. rosayroanus Danh pháp hai phần Durio rosayroanus… |
Durio burmanicus (thể loại Chi Sầu riêng) Eudicots (không phân hạng) Rosids Bộ (ordo) Malvales Họ (familia) Malvaceae Chi (genus) Durio Loài (species) D. burmanicus Danh pháp hai phần Durio burmanicus… |