Kết quả tìm kiếm Cent (tiền tệ) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cent+(tiền+tệ)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cent là đơn vị tiền tệ của nhiều quốc gia tương đương với 1⁄100 đơn vị tiền tệ cơ bản. Theo từ nguyên học, từ 'cent' bắt nguồn từ tiếng Latinh centum… |
nhiều loại tiền tệ, trong đó có một loại tiền tệ chính thức và một số loại tiền tệ được neo và công nhận. Danh sách tiền tệ Tiền tệ Tiền A This currency… |
Euro (đổi hướng từ Euro (tiền tệ)) ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 20 quốc gia thành… |
Biểu tượng tiền tệ là biểu tượng hình ảnh được dùng để viết nhanh (tốc ký) tên của đồng tiền, đặc biệt là khi viết số tiền. Biểu tượng tiền tệ thường bao… |
Yên Nhật (thể loại Tiền tệ châu Á) tượng: ¥; ISO 4217: JPY; cũng được viết tắt là JP¥) là tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại… |
la" hay "đô", là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Nó cũng được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Hiện nay, việc phát hành tiền được quản lý bởi các hệ… |
Tân Đài tệ (tiếng Trung: 新臺幣 hoặc 新台幣; pinyin: Xīntáibì, nghĩa là Tiền Đài Loan mới, mã tiền tệ TWD và viết tắt thông thường là NT$), hay Đô la Đài Loan… |
Đô la Úc (thể loại Hộp thông tin tiền tệ có địa chỉ web chưa được liên kết) AUD) là tiền tệ chính thức của Thịnh vượng chung Australia, bao gồm Đảo Giáng Sinh, Quần đảo Cocos (Keeling), Đảo Norfolk. Nó cũng là tiền tệ chính thức… |
Đô la Singapore (thể loại Hộp thông tin tiền tệ có địa chỉ web chưa được liên kết) SGD) là tiền tệ chính thức của Singapore. Đô la Singapore thường được viết tắt với ký hiệu đô la $, hoặc S $ để phân biệt với các đồng tiền bằng đồng… |
Đồng bạc Đông Dương (đổi hướng từ Tiền Đông Dương) piastre) đơn vị tiền tệ người Pháp cho phát hành và lưu thông tại Đông Dương thuộc Pháp trong thời gian từ năm 1885 đến năm 1954. Tiền Đông Dương được… |
đến bài viết dự định. Cent có thể là một trong các nghĩa sau: Cent (tiền tệ) Cent (tiền xu Canada) Cent (tiền xu Euro) Cent (tiền xu Mỹ) Cent (âm nhạc)… |
Đô la Hồng Kông (thể loại Hộp thông tin tiền tệ có địa chỉ web chưa được liên kết) HKD) là tiền tệ chính thức của Đặc khu Hành chính Hồng Kông. Một đô la được chia làm 100 cents. Cục quản lý tiền tệ Hồng Kông là cơ quan tiền tệ của Chính… |
Đô la Canada (thể loại Hộp thông tin tiền tệ có địa chỉ web chưa được liên kết) tên là đô la. Đô la Canada được chia thành 100 Cent. Tính đến 2007, đồng đô la Canada là loại tiền tệ được trao đổi hàng thứ 7 trên thế giới. Vào năm… |
Kíp Lào (thể loại Hộp thông tin tiền tệ có địa chỉ web chưa được liên kết) chia ra 100 att (tiếng Lào) hoặc cent (tiếng Pháp). Tiền xu kim loại được đúc với mệnh giá 10, 20 và 50 att hay cent với chữ Pháp và chữ Lào. Tất cả đều… |
Franc Thụy Sĩ (thể loại Hộp thông tin tiền tệ có địa chỉ web chưa được liên kết) tổng giá trị của cả tiền xu và tiền giấy Thụy Sĩ đã được phát hành là 49.664,2 triệu franc Thụy Sĩ. Combinations of up to 1 cent usual Swiss coins (not… |
Tiền giấy 100 đô la Mỹ ($100) là một loại tiền giấy của tiền tệ Hoa Kỳ. Phiên bản tiền giấy 100 đô la được phát hành vào năm 1862 và phiên bản mới nhất… |
Liên minh châu Âu (đổi hướng từ Liên minh tiền tệ châu Âu) việc giải tán Viện tiền tệ châu Âu, thành lập Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB). Điều kiện để tham gia vào liên minh kinh tế và tiền tệ (còn gọi là những… |
Riel Campuchia (đổi hướng từ Tiền tệ Campuchia) tượng ៛, đọc như Ria, phiên âm tiếng Việt là Riên) là tiền tệ của Campuchia. Có hai loại tiền riel riêng biệt, loại thứ nhất được phát hành giữa năm… |
Yuan Trung Quốc (thể loại Tiền tệ châu Á) gọi là hào (ho) và "sin". "Sin" là từ phiên âm từ "cent" trong tiếng Anh sang tiếng Quảng Đông. Tiền giấy lịch sử và hiện tại của Trung Quốc (CNY / RMB)… |
"penny", là một đơn vị tiền tệ có giá trị một phần trăm của một đô la Hoa Kỳ. Đây là đơn vị tiền tệ có mệnh giá thấp nhất của tiền tệ Hoa Kỳ kể từ khi đất… |