Kết quả tìm kiếm Cao Su Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cao+Su", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bao cao su, cũng được gọi bao dương vật, túi cao su, ca pốt (từ capote trong tiếng Pháp) hay condom theo tiếng Anh, hay áo mưa theo tiếng lóng, là một… |
Cây Cao su (danh pháp hai phần: Hevea brasiliensis), là một loài cây thân gỗ thuộc về họ Đại kích (Euphorbiaceae) và là thành viên có tầm quan trọng kinh… |
biến dạng đàn hồi lớn. Cao su có thể là cao su tự nhiên (sản xuất từ mủ cây cao su) hoặc cao su tổng hợp. Cao su ít bị biến đổi khi gặp nóng hoặc lạnh,… |
Cao su non hay cao su non (tiếng Anh: Memory foam) là một loại vật liệu được phát triển từ polyurethane (PU) bằng cách bổ sung thêm các phụ gia làm tăng… |
Kẹo cao su (còn gọi kẹo gum hoặc kẹo sinh-gum do phiên âm từ tiếng Pháp "chewing-gum") là một dạng kẹo được thiết kế mềm để nhai mà không nuốt. Theo truyền… |
Cao su EPDM (cao su ethylene propylene diene monomer (M-class)), là một loại vật liệu đàn hồi, được tổng hợp từ ethylene với các monome propylene ( copolyme… |
Cao su nitrile hay cao su NBR, tên gốc: nitrile-butadiene rubber, hay cao su tổng hợp chịu dầu, được sản xuất từ một chất đồng đẳng của acrylonitrile và… |
Ná thun hay còn gọi là Súng cao su, hay ná cao su, hoặc giàn thun (phương ngữ miền Nam Việt Nam) là một loại vũ khí thô sơ nhưng cũng dùng làm đồ chơi… |
vệ bằng bao cao su ở Mỹ (1 trong 3 trong số những người độc thân)", rằng "tỷ lệ sử dụng bao cao su ở người Mỹ da đen và Tây Ban Nha cao hơn so với những… |
Đạn cao su là cao su hoặc cao su bọc đạn có thể được bắn từ một trong hai tiêu chuẩn vũ khí hoặc súng chống bạo động chuyên dụng. Chúng được dự định để… |
Tây Nguyên (đổi hướng từ Cao nguyên trung phần) rất phù hợp với những cây công nghiệp như Cà phê, Ca cao, Hồ tiêu, Dâu tằm. Cây điều và cây Cao su cũng đang được phát triển tại đây. Cà phê là cây công… |
Cao su Việt Nam (tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Rubber Group) là Tập đoàn kinh tế nhà nước, được thành lập trên cơ sở tổ chức lại Tổng Công ty Cao su… |
Cao su butađien hay cao su butadiene là tên gọi chung dùng để chỉ các loại cao su tổng hợp có thành phần chính là buta-1,3-đien. Cao su butađien có thể… |
tạo. Luffy lần đầu ra mắt khi còn là một cậu nhóc có được đặc tính của cao su sau khi vô tình ăn phải Trái Ác Quỷ mà Shanks "Tóc Đỏ" sở hữu. Monkey D… |
Công chúa Kẹo cao su, tiếng Anh: Princess Bonnibel Bubblegum (hay còn gọi là Bonnie hoặc PB, đôi khi là P-bubs), là một nhân vật trong loạt phim hoạt hình… |
dục không bao cao su (tiếng Anh: bareback hay bareback sex) là hoạt động tình dục, nhất là dạng có thâm nhập, mà không sử dụng bao cao su hay các biện pháp… |
ứng nhựa cao su là một thuật ngữ y khoa bao gồm một loạt các phản ứng dị ứng với các protein có trong mủ cao su tự nhiên. Dị ứng nhựa cao su thường phát… |
cao su được trồng tại Thái Lan. Phraya Ratsadanupradit Mahison Phakdi đã mang những cây cao su từ Mã Lai và trồng chúng tại đây vào năm 1899 và cao su… |
dầu bôi trơn cá nhân. Quan hệ tình dục qua đường hậu môn mà không có bao cao su bảo vệ được coi là hình thức hoạt động tình dục nguy hiểm nhất, và do đó… |
Cao su tự nhiên hay cao su thiên nhiên là loại vật liệu được sản xuất từ mủ cây cao su (Hevea brasiliensis) của họ Đại kích (Euphorbiaceae). Những người… |